The World in 4 Minutes Episode 2: How Powerful Is Your Passport?
Ở tập này, hãy cùng tìm hiểu những điều thú vị về quyển Hộ chiếu. Nước nào có hộ chiếu quyền lực nhất? Hộ chiếu Việt Nam đứng thứ bao nhiêu?
👉 CÁC BƯỚC HỌC TIẾNG ANH THEO VIDEO:
1/ Xem video và ghi lại các từ mới, đã được in đậm trong video và liệt kê ở dưới.
2/ Comment trả lời 3 câu hỏi cuối video bằng tiếng Anh:
❓ Why do Singapore and Korea have such powerful passports?
❓ Why do countries like Somalia, Syria, Pakistan, Iraq and Afghanistan are at the bottom of the passport power ranking?
❓ What is the power ranking of Vietnam’s passport? What is the reason for that ranking? What could be done to improve the situation?
3/ Sau khi đã comment trả lời, hãy cùng tập listening bằng cách xem video gốc của The Economist tại: https://www.youtube.com/watch?v=P4jibdbwKm4
CÁC TỪ VỰNG TRONG VIDEO:
▪ Reflect (verb): /rɪˈflekt/: phản ánh.
VD: Your actions reflect your personality = Hành động của bạn phản ánh tính cách của bạn
▪ Rugby (noun): /ˈrʌɡbi/: bóng bầu dục.
VD: Rugby is my favourite pastime = Bóng bầu dục là hoạt động giải trí yêu thích của tôi
▪ Islamic countries (noun): /ɪzˈlæmɪk/ /ˈkʌntri/: những đất nước Hồi giáo
VD: There are conflicts inside Islamic countries = Đang xảy ra xung đột trong những đất nước Hồi giáo.
▪ Muslim faith (noun): /ˈmʊzlɪm/ /feɪθ/: Hồi giáo
VD: There are over 1 billion people who follow the Muslim faith = Có hơn 1 tỷ người theo đạo Hồi.
▪ regal navy blue (adjective): /ˈriːɡl/ /ˈneɪvi/ /bluː/ : màu xanh hải quân vương giả
VD: I would never wear a regal navy blue shirt. = Tôi sẽ không bao giờ mặc áo có màu xanh hải quân vương giả
▪ burgundy red (adjective): /ˈbɜːɡəndi/ /red/: màu đỏ nâu
VD: Not all wine has a burgundy red color = Không phải loại rượu vang nào cũng có màu đỏ nâu.
▪ Patent (verb): /ˈpætnt/: được đăng ký
VD: Apple patented the flexible screen technology last year = Apple đã đăng ký công nghệ màn hình mềm dẻo vào năm ngoái.
▪ aspire to (verb): /əˈspaɪə(r)/ /tə/: truyền cảm hứng
VD: Casey Neistat aspired me to make videos. = Casey Neistat đã truyền cảm hứng để tôi làm video
▪ Revert (verb): /rɪˈvɜːt/: đảo ngược
VD: Extinction can only be reverted in movies. = Sự tuyệt chủng chỉ có thể được đảo ngược lại trong những bộ phim
▪ Possession (noun): /pəˈzeʃn/: sự sở hữu
VD: She came into possession of a rare silver coin.
▪ Measured (P2 của measure (verb)): /ˈmeʒəd/: được đo đếm
VD: Happiness cannot be measured with money, but I’d rather cry in a Lamborghini than laugh on a bicycle. = Hạnh phúc không thể được đo đếm bằng tiền bạc, nhưng tôi thà khóc trong 1 chiếc Lamborghini còn hơn là cười trên xe đạp.
▪ Hassle (noun): /ˈhæsl/: vướng bận
VD: Cleaning the floor is such a hassle for me. = Lau nhà là một sự vướng bận đối với tôi
▪ never-ending (adjective): /ˌnevər ˈendɪŋ/: vô tận
VD: I’m composing a never-ending document = Tôi đang soạn một văn bản dài vô tận
▪ Lengthy (adjective): /ˈleŋθi/ : dài dòng
VD: His response came after a lengthy pause. = Phản hồi của anh ấy đã tới sau một hồi chờ đợi dài dòng
▪ pre-booked flights (noun): /ˌpriː ˈbʊkɪŋ/ /flaɪt/ : chuyến bay được đặt trước
VD: This tour to New York City requires pre-booked flights. = Tour du lịch New York này yêu cầu đặt trước vé bay.
▪ Upsides (noun): /ˈʌpsaɪd/ : những mặt tích cực
VD: There are upsides to working at McDonalds = Có những mặt tích cực ở làm việc tại McDonalds
▪ Handful (noun): /ˈhændfʊl/ : vốc
VD: I have a handful of grapes = Tôi có 1 vốc nho
▪ sense of adventure (noun): /sens/ /əv/ /ədˈventʃə(r)/ : hứng thú đi thám hiểm
VD: My sense of adventure is tingling = Hứng thú đi thám hiểm của tôi đang dâng trào
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過8萬的網紅VoiceTube 看影片學英語,也在其Youtube影片中提到,咦?上篇找不到你的星座哭哭了嗎? 乖,下篇在這裡喔!來一起跟上潮流學習這些星座英文怎麼說吧! 雙字幕看這邊 ►https://tw.voicetube.com/videos/66829 還沒看第一集??https://bit.ly/2M5Lpzl 這一次的影片討論的星座: Libra - 天秤座 ...
「personality adjective」的推薦目錄:
- 關於personality adjective 在 Ha Phong IELTS - Thầy Hà & Phong Facebook 的精選貼文
- 關於personality adjective 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於personality adjective 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
- 關於personality adjective 在 VoiceTube 看影片學英語 Youtube 的最佳貼文
- 關於personality adjective 在 Character and Personality Adjectives. Lists of opposites. 的評價
- 關於personality adjective 在 PERSONALITY adjectives - Pinterest 的評價
personality adjective 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
CÁCH SỬ DỤNG LIKE, ALIKE, SIMILAR, AS, SUCH AS, THE SAME AS
*Like (trường hợp này nó là 1 giới từ):-luôn phải theo sau là 1 noun(a princess,a palace) hoặc 1 pronoun (me,this) hoặc -ing(walking).Bạn cũng có thể dùng mẫu câu:like sth/sb -ing.
-nghĩa là "giống như".
Eg:
His eyes is like his father.
What 's that noise?It sounds like a baby crying.
It's like walking on ice.
She looks beautyful-like a princess.
*Like cũng được sử dụng khi đưa ra ví dụ như "such as","like/such as +N ".
Eg:
Junk food such as/like fizzy drinks and hamburgers have invaded the whole word.
*As+N:để nói cái gì là thật hoặc đã là như vậy (nhất là khi nói về nghề nghiệp của ai đó hoặc ta dùng cái đó như thế nào)
Eg:
A few years ago I worked as a bus driver. (...tôi làm nghề lái xe khách)(Tôi thực sự đã là người lái xe khách).
During the war this hotel was used as a hospital.(...được dùng làm bệnh viện)
The news of her dead came as a great shock.(...như 1 cú sốc)(Nó thực sự là 1 cú sốc).
As your lawyer, I wouldn't advise it.(as (giới từ)=với tư cách là.)
*Similar /different :-k0 "to" nếu đứng 1 mình hoặc "+ to+N/Pr"(similar).
Eg:
My book and yours are different.
My book is different from yours .
*The same as /The same ...as:
The same +noun+as...
Eg:
Ann's salary is the same as mine=Ann gets the same salary as me .(Lương của Ann bằng lương của tôi).
He is the same age as my wife.
* Alike : adj., adv.
- Nếu là một adj. (adjective) [not before noun] tương đương với: "very similar" (rất là giống nhau), hay là "as same as" (Ko có "same like" đâu nhé!)
ví dụ a) My sister and I do not look alike. (chị tui và tui trông ko giống nhau)
ví dụ b) Airports are all alike to me (đối với tui, các phi trường đều giống nhau)
- Nếu là một adv. (adverb)
trường hợp 1): tương đương với: "in a very similar way" (phương cách giống nhau)
ví dụ: They tried to treat all their children alike. (Họ đối xử với các trẻ con giống nhau - hàm nghĩa là ko phân biệt đối xử)
trường hợp 2): used after you have referred to two people or groups,
tương đương với: ‘both’ (cả hai) hay là: ‘equally’ (bằng nhau)
ví dụ: Good management benefits employers and employees alike. (Sự quản lý tốt gây lợi ích cho cả chủ nhân lẫn nhân viên)
Lưu ý: Không dùng Alike đứng trước một danh từ . Ta không nói They wore alike hats. Trong trường hợp này ta dùng similar thay thế: They wore similar hats.
Phân biệt Like - ALike
Hãy so sánh những câu sau:
1. The twins are alike in looks but not in personality
-> Hai đứa trẻ sinh đôi trông giống nhau nhưng tính cách thì khác
2. These three photographs are almost alike.
-> Ba bức ảnh này hao hao giống nhau.
3. She's like her sister.
-> Cô ấy hao hao giống chị mình
Ta không dùng like trong câu 1,2, và không dùng alike trong câu 3
personality adjective 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
CÁCH SỬ DỤNG LIKE, ALIKE, SIMILAR, AS, SUCH AS, THE SAME AS
*Like (trường hợp này nó là 1 giới từ):-luôn phải theo sau là 1 noun(a princess,a palace) hoặc 1 pronoun (me,this) hoặc -ing(walking).Bạn cũng có thể dùng mẫu câu:like sth/sb -ing.
-nghĩa là "giống như".
Eg:
His eyes is like his father.
What 's that noise?It sounds like a baby crying.
It's like walking on ice.
She looks beautyful-like a princess.
*Like cũng được sử dụng khi đưa ra ví dụ như "such as","like/such as +N ".
Eg:
Junk food such as/like fizzy drinks and hamburgers have invaded the whole word.
*As+N:để nói cái gì là thật hoặc đã là như vậy (nhất là khi nói về nghề nghiệp của ai đó hoặc ta dùng cái đó như thế nào)
Eg:
A few years ago I worked as a bus driver. (...tôi làm nghề lái xe khách)(Tôi thực sự đã là người lái xe khách).
During the war this hotel was used as a hospital.(...được dùng làm bệnh viện)
The news of her dead came as a great shock.(...như 1 cú sốc)(Nó thực sự là 1 cú sốc).
As your lawyer, I wouldn't advise it.(as (giới từ)=với tư cách là.)
*Similar /different :-k0 "to" nếu đứng 1 mình hoặc "+ to+N/Pr"(similar).
Eg:
My book and yours are different.
My book is different from yours .
*The same as /The same ...as:
The same +noun+as...
Eg:
Ann's salary is the same as mine=Ann gets the same salary as me .(Lương của Ann bằng lương của tôi).
He is the same age as my wife.
* Alike : adj., adv.
- Nếu là một adj. (adjective) [not before noun] tương đương với: "very similar" (rất là giống nhau), hay là "as same as" (Ko có "same like" đâu nhé!)
ví dụ a) My sister and I do not look alike. (chị tui và tui trông ko giống nhau)
ví dụ b) Airports are all alike to me (đối với tui, các phi trường đều giống nhau)
- Nếu là một adv. (adverb)
trường hợp 1): tương đương với: "in a very similar way" (phương cách giống nhau)
ví dụ: They tried to treat all their children alike. (Họ đối xử với các trẻ con giống nhau - hàm nghĩa là ko phân biệt đối xử)
trường hợp 2): used after you have referred to two people or groups,
tương đương với: ‘both’ (cả hai) hay là: ‘equally’ (bằng nhau)
ví dụ: Good management benefits employers and employees alike. (Sự quản lý tốt gây lợi ích cho cả chủ nhân lẫn nhân viên)
Lưu ý: Không dùng Alike đứng trước một danh từ . Ta không nói They wore alike hats. Trong trường hợp này ta dùng similar thay thế: They wore similar hats.
Phân biệt Like - ALike
Hãy so sánh những câu sau:
1. The twins are alike in looks but not in personality
-> Hai đứa trẻ sinh đôi trông giống nhau nhưng tính cách thì khác
2. These three photographs are almost alike.
-> Ba bức ảnh này hao hao giống nhau.
3. She's like her sister.
-> Cô ấy hao hao giống chị mình
Ta không dùng like trong câu 1,2, và không dùng alike trong câu 3
-ST-
personality adjective 在 VoiceTube 看影片學英語 Youtube 的最佳貼文
咦?上篇找不到你的星座哭哭了嗎?
乖,下篇在這裡喔!來一起跟上潮流學習這些星座英文怎麼說吧!
雙字幕看這邊 ►https://tw.voicetube.com/videos/66829
還沒看第一集??https://bit.ly/2M5Lpzl
這一次的影片討論的星座:
Libra - 天秤座
Scorpio - 天蝎座
Sagittarius - 射手座
Capricorn - 摩羯座
Aquarius - 水瓶座
Pisces - 雙魚座
----------------------------------------------------------------------------------
VoiceTube 看影片學英語 ► https://tw.voicetube.com
Kelsi May 凱西莓 ► https://www.facebook.com/kaiximay
personality adjective 在 PERSONALITY adjectives - Pinterest 的美食出口停車場
2018 - Découvrez le tableau "PERSONALITY adjectives" de Cocoteach sur Pinterest. Voir plus d'idées sur le thème apprendre l'anglais, vocabulaire anglais, ... ... <看更多>
personality adjective 在 Character and Personality Adjectives. Lists of opposites. 的美食出口停車場
Character and Personality Adjectives. Lists of opposites. Character traits (also called personality traits) are qualities or characteristics that describe what ... ... <看更多>