#你有網路成癮嗎 #網路成癮量表
做完之後發現我60分,呼呼呼,好險好險~
這個量表得分會介於26~104分之間,一般來說分數高於64分,就可能有網路成癮的風險喔!
也歡迎報名7/1的網路成癮免費線上公益講座!
https://reurl.cc/R0qpoG
#標註你覺得有成癮危機的朋友一起來玩
#你的成癮指數是幾分
--
*此量表為陳淑惠老師研究室的網路成癮量表(Chen internet addiction scale, CIAS),取自:《上網不上癮》第一章〈科技成癮的原型:認識網路成癮〉https://news.readmoo.com/2014/10/22/your-internet-addicted-yet/
Ko, C. H., Yen, J. Y., Chen, C. C., Chen, S. H., & Yen, C. F. (2005). Proposed diagnostic criteria of Internet addiction for adolescents. The Journal of nervous and mental disease, 193(11), 728-733.
Ko, C. H., Yen, C. F., Yen, C. N., Yen, J. Y., Chen, C. C., & Chen, S. H. (2005). Screening for Internet addiction: An empirical study on cut‐off points for the Chen Internet Addiction Scale. The Kaohsiung journal of medical sciences, 21(12), 545-551.
Mak, K. K., Lai, C. M., Ko, C. H., Chou, C., Kim, D. I., Watanabe, H., & Ho, R. C. (2014). Psychometric properties of the revised chen internet addiction scale (CIAS-R) in Chinese adolescents. Journal of abnormal child psychology, 42(7), 1237-1245
同時也有2部Youtube影片,追蹤數超過3萬的網紅FindDocTV@FindDoc.com,也在其Youtube影片中提到,益生菌 - 黃世豪腸胃及肝臟科專科醫生@FindDoc.com FindDoc Facebook : https://www.facebook.com/FindDoc FindDoc WeChat : 快徳健康香港 FindDoc FindDoc Instagram:@finddochk ...
「journal of medical sciences」的推薦目錄:
journal of medical sciences 在 Bà Dì Nulo Facebook 的精選貼文
#nulo_review
Sau 25 tuổi cần skincare gì thêm (ngoài sp bôi da) để lão hóa 1 cách xinh đẹp?
.
Có luôn, ngoài bôi thấm da thì dùng thêm các loại máy chiếu sâu da tại nhà vd: tripollar stop của hãng từ Israel.
𝐠𝐢𝐚̉𝐧 𝐥𝐮̛𝐨̛̣𝐜
- giảm nhăn, săn da tại nhà là công dụng chính nhưng phải 5 tháng đổ lên mới thấy thấy cải thiện
- công dụng phụ thấy liền sau 3 tuần bắn là da hấp thụ và đáp ứng tốt mỹ phẩm, bớt rát đỏ sau khi đi nắng về (nhờ công dụng của sóng RF)
- dùng trọn đời thay vì tới lui spa mất công thì ở nhà dùng rất tiện.
- ở VN đã mua được trên shp laz tiki do đại lý ủy quyền phân phối bảo hành
Shpee https://shp.ee/ksmcqej
Laz https://tinyurl.com/vaticoatlazada
tiki https://tinyurl.com/TikiVatico
- tíchhợp được vào 1 chu trình skincare (da có treatment như re, tre, BHA,AHA ok luôn) (Tẩy trang lần 1 > Bôi gel chiếu máy > tẩy trang lần 2 > sữa rửa mặt > bôi các sp thấm như bình thường)
- 3 mức giá 5tr,10tr, 19tr (xỉu ngang lúc mua ban đầu nhưng chia nhỏ chi phí mỗi lần dùng lại rẻ hơn nhiều so với điều trị liệu trình ngoài spa) -> dì thấy loại 10tr là dùng ngon rồi. 19tr chỉ có thêm cái DMA mà công nghệ này chưa được y khoa công nhận rộng rãi.
- chế độ RF thì ấm da nha dễ chịu, DMA hơi khó chịu, khó chịu sao, các chế độ đó là gì thì xem tiếp bài
-> Ăn uống, tập luyện, ngủ nghỉ điều hòa stress và chống nắng vẫn quan trọng nhất. Sử dụng các loại máy làm đẹp như vầy chỉ đứng thứ 2, ngang bằng với việc skincare bôi da. Các cháu không cần chằm Zn nếu chưa đủ điều kiện mua máy vào những năm đi làm đầu tiền
còn review follow up tiếp nữa vì dì mới dùng 4 tuần 12 liệu trình chiếu da chưa thấy hiệu quả gì rõ ngoài việc da trở nên đáp ứng hấp thụ các sản phẩm bôi tốt hơn hẳn
Đ𝐢 𝐯𝐚̀𝐨 𝐜𝐡𝐢 𝐭𝐢𝐞̂́𝐭
Thụy Điển có foreo làm thay đổi nền rửa mặt của thế giới thì Israel có các dòng máy Tripollar Stop làm chấn động các mợ bên châu u và China (sp của Pollogen- công ty mẹ là Lumenis, thâm niên 50 năm làm đồ cho thị trường phẫu thuật, nhãn khoa, thẩm mỹ) https://craft.co/lumenis
Dì đang dùng 2 máy, tripollar stop eye- 5tr do nhẹ đô bé nhỏ quá chỉ có mắt và vùng râu rồng thôi nên dì upgrade lên máy tripollar stop Vx (bắn được toàn mặt và đi điện cho jawline)
Hiện tại chưa thấy pha ke nhưng có chỗ phân phối và bảo hành ở VN là mừng muốn xỉu rùi.
𝐂𝐨̂𝐧𝐠 𝐝𝐮̣𝐧𝐠 & 𝐜𝐡𝐞̂́ đ𝐨̣̂ 𝐑𝐅 𝐨̛̉ 𝐦𝐚́𝐲 𝟏𝟎𝐭𝐫 𝐯𝐚̀ 𝟏𝟗𝐭𝐫
Giờ coi da người lão hóa như thế nào qua đó biết máy giúp ích thế nào nha.
4 giai đoạn lão hóa da mặt:
Lão hóa da là 1 quá trình tự nhiên của cơ thể nên khum thể chặn đứng được nhưng cta có thể chọn làm chậm nó lại. (“nhiều”thì 32 nhìn như 23 hoặc “ít” thì 32 nhìn như 28-29. "nhiều" là biết chống lão hóa sớm)
1/ lão hóa da sau 25 (mất collagen da kém đàn hồi và chân chim các kiểu
2/ Lão hóa mô và mỡ sau 35 (mặt và cổ nhìn xệ xệ vì túi mỡ trên mặt bị teo)
3/ Lão hóa dây chằng sau 50 (mấy dây giữ cơ mặt xệ xuống làm râu rồng sâu đậm, túi mắt xệ, hõm mắt xuất hiện)
4. Lão hóa xương sau 60( xương sụn teo lại mũi bẹt dần, hõm mắt sâu nhìn lúc nào cũng suy tư pùn pùn)
Vai trò của máy -> sẽ làm chậm lại giai đoạn 1 và 2 của quá trình lão hóa
bằng việc chiếu sóng RF vào trung bì, hạ bì da, tạo ra tổn thương nhiệt kiểm soát (control thermal damage đến sâu trong mô mà không làm hại biểu bì da, qua đó kích thích nguyên bào sợi- fibroblast ở hạ bì tăng sinh collagen và elastin
-> da dẻ sau 5 tháng dùng sẽ đỡ nhăn, săn hơn, ai dùng trên vùng bị rạn da thì rạn da sẽ mờ bớt. Chỉ là đỡ và bớt thôi chứ không một bước lên mây, thành gái 18 trở lại hoặc da bóng như trên IG là khum thể.
𝐓𝐡𝐨̛̀𝐢 đ𝐢𝐞̂̉𝐦 𝐝𝐮̀𝐧𝐠:
-> vậy nên thời gian vàng để dùng là 23-35 khi cơ thể còn khả năng sinh collagen, mô cơ còn tốt để phục hồi từ tác hại của UVAUVB sau 1 ngày lao động. Để khi mặt đã quá nhăn rồi thì máy chỉ có làm đỡ nhăn 1 chút xíu (trông trẻ ra 3-5 tuổi) chưa ko cải lão hoàn đồng được.
Mới dùng thì 12 lần 1 tháng- 1 tuần 3 lần cách ngày, dùng liên tục 6-8 tuần. Sau đó chỉ là dặm lại 2-4 lần 1 tháng
+ Trên 23 là dùng để phòng, da dẻ bị đời quăng quật với nắng hè nhiệt đới cần phục hồi collagen để chuẩn bị lão hóa điềm đạm sau 25 (age gracefully not age drastically)
+ Tuổi 30+ là vừa phòng vừa trị thì máy sẽ phục vụ nhu cầu làm săn, trị nhăn da
**𝐌𝐚́𝐲 𝐧𝐚̀𝐲 𝐤𝐨 𝐩𝐡𝐚̉𝐢 𝐚𝐢 𝐜𝐮̃𝐧𝐠 𝐝𝐮̀𝐧𝐠 đ𝐮̛𝐨̛̣𝐜, đọc khuyến cáo là cả 1 trang chứ ít:
+ Chưa 18 (hormone da dẻ chưa ổn định)
+ 19-22 còn đi học để tiền ăn uống tập gym, món skincare thấm da và kem chống nắng hơn là mua máy
+ Có niềng răng (máy có chế độ xung điện, niềng dẫn điện)
+ Bầu cho con bú, bệnh tim, đang tiêm filler cằm,
.... (xem thêm ở cmt)
𝐂𝐡𝐞̂́ đ𝐨̣̂ 𝐦𝐚̀𝐮 𝐱𝐚𝐧𝐡 𝐃𝐌𝐀 (𝐝𝐲𝐧𝐚𝐦𝐢𝐜 𝐦𝐮𝐬𝐜𝐥𝐞 𝐚𝐜𝐭𝐢𝐯𝐚𝐭𝐢𝐨𝐧) ở máy tripollar 19tr chỉ dùng riêng cho vùng da quanh hàm và cằm- công nghệ này chắc là tên gọi khác của Microcurrent, giống máy Forea bear.
dì dùng cho có thôi chứ ko expect gì nhiều vì công nghệ này vẫn chưa được nghiên cứu với 1 sample rộng rãi. Những công dụng của chế độ này chỉ là làm cho vùng da hàm trông săn chắc hơn nhờ đưa vi xung điện vào các mô kiến chúng co bóp như kiểu tập thể dụng cho cơ vậy -> qua đó đỡ xệ, nâng lên 1 chút người ngoài nhìn vào không phát hiện được sự thay đổi và cũng khum cho hiệu quả lâu dài.
𝐅𝐞𝐞𝐥𝐢𝐧𝐠 𝐯𝐚̀ 𝐜𝐚́𝐜𝐡 𝐝𝐮̀𝐧𝐠:
Máy stop eye 5tr đúng như tên là chỉ dùng được cho mắt và vùng râu rồng thôi chưa vùng khác máy yếu ko đủ ấm. Sau khi dì upgrade máy stop Vx 19tr thì thấy bị dư công dụng (chế độ DMA dùng để căng da jawline tạm, mà dì có jawline đậm r...) nên thành ra nên dừng ở máy 10tr chỉ có chiếu RF là đủ đầy :(
Dì thấy dùng sau khi tẩy trang cho vệ sinh. Dùng xong tẩy trang lần nữa rồi rửa mặt vs sữa rửa mặt,
(vì phải bôi cái gel silicone của hãng lên để làm trơn da cho máy bắn sóng vào. gel silicone của hãng dùng xong thấy ẩm da, nhưng phải lau và rửa mặt bằng máy rửa mặt sau đó nha kẻo lên mụn ẩn) rửa mặt xong thì bắt đầu skincare bình thường.
Chế độ RF thì ấm áp ghiền phê đôi khi phê quá quên di chuyển máy nên bị nóng hết hồn chút, chế độ
.
𝐭𝐮́𝐦 𝐥𝐚̣𝐢 𝐝𝐢̀ 𝐜𝐡𝐨 đ𝐢𝐞̂̉𝐦 𝐦𝐚́𝐲 𝐨̛̉ 𝐜𝐚́𝐜 𝐦𝐮̛́𝐜 𝐠𝐢𝐚́
Stop eye 5tr -> 6/10 (rẻ nhưng yếu xìu lại xài pin sạc)
Stop X 10tr -> 9/10 ( đủ đầy hài lòng với công năng và giá)
Stop Vx 19tr -> 8/10 (có thêm chế độ DMA ko cần thiết với những ai có jawline đậm giống dì nên bị đắt, tầm 14tr thôi thì ok)
𝗠𝗼̣̂𝘁 𝗺𝗼́𝗻 𝗴𝗼𝗼𝗱 𝘁𝗼 𝗵𝗮𝘃𝗲 𝘁𝗵𝗼̂𝗶 𝗻𝗲̂𝗻 𝗰𝘂̃𝗻𝗴 𝗸𝗵𝘂𝗺 𝗻𝗲̂𝗻 đ𝗮̣̆𝘁 𝗮́𝗽 𝗹𝘂̛̣𝗰.
Lo chi trả trước cho ăn uống, tập luyện, chống nắng, sp bôi da nếu dư dả thì triển máy (dùng cho bản thân để cbi vào tuổi 30, dùng cho mẹ để cứu vãn 1 xíu thanh xuân.
Làm đẹp khộ lắm nến ráng kiếm bồ thích skincare để chia sẻ chi phí ở thú vui này nha các cháu :)))
Một số nguyên cứu tham khảo thêm, trước khi đưa máy gì lên mặt dì cũng đã dòm tới lui coi ổn ko đã...
lão hóa da
Coleman, S. R., & Grover, R. (2006). The anatomy of the aging face: volume loss and changes in 3-dimensional topography. Aesthetic surgery journal, 26(1_Supplement), S4-S9.
Mendelson, B., & Wong, C. H. (2013). Anatomy of the aging face. Plastic surgery, 2, 78-92.
Zimbler, M. S., Kokoska, M. S., & Thomas, J. R. (2001). Anatomy and pathophysiology of facial aging. Facial plastic surgery clinics of North America, 9(2), 179-87.
Gold MH. Tissue tightening: a hot topic utilizing deep dermal heating. J Drugs Dermatol 2007; 6: 1238-42
.
Microcurrent
Saniee, F., Kh, K. K., Yazdanpanah, P., Rezasoltani, A., Dabiri, N., & Ghafarian Shirazi, H. R. (2012). The effect of microcurrents on facial wrinkles. Journal of Jahrom University of Medical Sciences, 10(2), 9.
Saniee, et al (2012). Consider of Micro-Current's effect to variation of Facial Wrinkle trend, Randomized Clinical Trial Study. Life Science Journal, 9(3), 1184-1189.
.
RF tech
Johnson, B. (2011). The Future of Skincare. Australian Advanced Aesthetics, 2011(1), 52.
GEL, A. V. Effects and mechanisms of a microcurrent treatment on skin healing.
Medvid, S. A., & Podoprigora, N. N. (2017). Modern methods of anti-aging (Doctoral dissertation, Sumy State University).
Kirsch, D. L., DAAPM, F., & Becker, R. O. (2001). Microcurrent electrical therapy mechanisms and result. Practical Pain Management, 29-33..
Beasley, K. L., & Weiss, R. A. (2014). Radiofrequency in cosmetic dermatology. Dermatologic clinics, 32(1), 79-90.
.
Nghiên cứu về hiệu quả của các đời máy tripollar từ 2009- dì thấy chỉ mang tính tham khảo chứ sample và bias vẫn xuất hiện trong các nghiên cứu này khi test mà không blind test người tham gia thử nghiệm và không được conduct bởi người ngoài brand (tức kết quả chưa tin tưởng vì có thể cheat chút để pr)
Kaplan, H., & Gat, A. (2009). Clinical and histopathological results following TriPollar™ radiofrequency skin treatments. Journal of Cosmetic and Laser Therapy, 11(2), 78-84.
Manuskiatti, W., Wachirakaphan, C., Lektrakul, N., & Varothai, S. (2009). Circumference reduction and cellulite treatment with a TriPollar radiofrequency device: a pilot study. Journal of the European Academy of Dermatology and Venereology, 23(7), 820-827.
Levenberg, A. (2010). Clinical experience with a TriPollar™ radiofrequency system for facial and body aesthetic treatments. European Journal of Dermatology, 20(5), 615-619
journal of medical sciences 在 新思惟國際 Facebook 的精選貼文
疫情期間,任何關於 COVID-19 的新知,都值得整理分享,也是國際學術界目前需要的。本研究相當跟上時代潮流,也選擇了合適的期刊刊登,是很棒的內容與載體匹配。
💬 貼文比例:私人醫院 > 公立醫院
💬 私人醫院使用更多影片貼文
💬 「讚」與分享:公立醫院 > 私人醫院
💬 北部與中部的醫學中心更愛使用影片
▌文章介紹
目前對抗 COVID-19 的戰鬥還在繼續,不過臺灣的好成績已經被世界看見。在臺灣的整體防疫措施中,社群媒體的運用,協助資訊的擴散與查核,是其中重要的角色之一,朱醫師團隊預計針對臺灣學術型醫學中心的 Facebook 使用,做分析與統計,並找出其中的特色。
研究共回溯了 2019/12 到 2020/4 共 13 家學術型醫學中心的 Facebook 專頁,並爬出所有 1816 篇貼文,分析其形態、內容。
結果發現,這段期間的 COVID-19 貼文比例的確持續在增加,而且與臺灣累積確診數呈正相關。私人醫院的 COVID-19 相關貼文,比公立醫院多。私人醫院也傾向於使用更多的影片貼文。不過,公立醫院普遍比私人醫院有更多的「讚」與分享。北部與中部的醫學中心更愛使用影片,相對於南部與東部。
這個調查研究,能讓我們理解臺灣在 COVID-19 疫情期間,學術型醫學中心的 Facebook 經營狀況,也能提供給其他國家的醫院參考。
疫情期間,任何關於 COVID-19 的新知,都值得整理分享,也是國際學術界目前需要的。本研究相當跟上時代潮流,也選擇了合適的期刊刊登,是很棒的內容與載體匹配。
恭喜朱醫師!
▌期刊介紹
Journal of Medical Internet Research 創刊於 1999 年,2019 年的 impact factor 為 5.034,在 Health Care Sciences & Services 領域排名為 Q1(5/102) 期刊,在 Medical Informatics 領域排名為 Q1(2/27) 期刊。
JMIR 是個基於加拿大的期刊集團,以第一本 Journal of Medical Internet Research 打出名號之後,迅速的開枝散葉,發行許多以 JMIR 為首的期刊,例如 JMIR Medical Informatics 與 JMIR Serious Games 等,也幾乎都拿到 impact factor。後來,更跨到醫學資訊以外的領域,如 JMIR Cardio 與 JMIR Cancer 等。很類似 JAMA 系列期刊、BMC 系列期刊或 PLOS 系列期刊的操作方式。
JMIR 在醫學資訊方面的成功,有目共睹,但這樣的成績是否真的足夠帶出其他領域的期刊,並獲得 impact factor,則值得繼續追蹤。
🔔 明年要發論文,年初就該準備好自己
🚩 【新班公開】2021 / 1 / 30(六)
➠ 【立即報名】醫學論文與寫作工作坊
➠ https://mepa2014.innovarad.tw/event/
✓ 不再害怕統計,讓你親手畫出數據圖,有。
✓ 入門稿件寫作與準備要訣,有。
✓ 投稿期刊選擇策略。多元文體與學術參與,有。
✓ 還是寫不出來?過來人時間安排建議,有!
#每月都有校友登上PubMed的工作坊
#快速拚出你人生的SCI
journal of medical sciences 在 FindDocTV@FindDoc.com Youtube 的最佳解答
益生菌 - 黃世豪腸胃及肝臟科專科醫生@FindDoc.com
FindDoc Facebook : https://www.facebook.com/FindDoc
FindDoc WeChat : 快徳健康香港 FindDoc
FindDoc Instagram:@finddochk
(一)食物補充益生菌可行嗎? 00:06
(二)益生菌是什麼? 00:42
(三)益生菌有什麼功用? 01:23
(四)醫生如何選擇適合病人的益生菌? 01:54
(本短片作健康教育之用,並不可取代任何醫療診斷或治療。治療成效因人而異,如有疑問,請向專業醫療人士諮詢。)
參考資料:
1. Lisko, D. J., Johnston, G. P., & Johnston, C. G. (2017). Effects of Dietary Yogurt on the Healthy Human Gastrointestinal (GI) Microbiome. Microorganisms, 5(1), 6. https://doi.org/10.3390/microorganisms5010006
2. Kechagia, M., Basoulis, D., Konstantopoulou, S., Dimitriadi, D., Gyftopoulou, K., Skarmoutsou, N., & Fakiri, E. M. (2013). Health benefits of probiotics: a review. ISRN nutrition, 2013, 481651. https://doi.org/10.5402/2013/481651
3. Hill, D., Sugrue, I., Tobin, C., Hill, C., Stanton, C., & Ross, R. P. (2018). The Lactobacillus casei Group: History and Health Related Applications. Frontiers in microbiology, 9, 2107. https://doi.org/10.3389/fmicb.2018.02107
4. Akatsu H., Iwabuchi N., Xiao J., Matsuyama Z., Kurihara R., Okuda K., et al. (2013). Clinical effects of probiotic Bifidobacterium longum BB536 on immune function and intestinal microbiota in elderly patients receiving enteral tube feeding. J. Parenter Enteral Nutr. 37 631–640. 10.1177/0148607112467819
5. Yang, G., Liu, Z. Q., & Yang, P. C. (2013). Treatment of allergic rhinitis with probiotics: an alternative approach. North American journal of medical sciences, 5(8), 465–468. https://doi.org/10.4103/1947-2714.117299
6. Uronis, J. M., Arthur, J. C., Keku, T., Fodor, A., Carroll, I. M., Cruz, M. L., Appleyard, C. B., & Jobin, C. (2011). Gut microbial diversity is reduced by the probiotic VSL#3 and correlates with decreased TNBS-induced colitis. Inflammatory bowel diseases, 17(1), 289–297. https://doi.org/10.1002/ibd.21366
7. Fedorak R. N. (2010). Probiotics in the management of ulcerative colitis. Gastroenterology & hepatology, 6(11), 688–690.
8. Dale, H. F., Rasmussen, S. H., Asiller, Ö. Ö., & Lied, G. A. (2019). Probiotics in Irritable Bowel Syndrome: An Up-to-Date Systematic Review. Nutrients, 11(9), 2048. https://doi.org/10.3390/nu11092048
9. Mimura, T., Rizzello, F., Helwig, U., Poggioli, G., Schreiber, S., Talbot, I. C., Nicholls, R. J., Gionchetti, P., Campieri, M., & Kamm, M. A. (2004). Once daily high dose probiotic therapy (VSL#3) for maintaining remission in recurrent or refractory pouchitis. Gut, 53(1), 108–114. https://doi.org/10.1136/gut.53.1.108
資料來源:https://www.FindDoc.com
查詢醫生資訊:
https://www.finddoc.com

journal of medical sciences 在 POPA Channel Youtube 的精選貼文
BB出生,經過痛苦的生產過程,然後投入媽媽懷中,這個畫面是否很溫馨?但殘酷的現實是,媽媽只抱了一會,就被姑娘帶去「拮屁股」,打防疫針,爸爸媽媽看著也心痛。有人說打了針才可幫孩子抵抗病源,但亦有人指疫苗很多副作用,究竟誰對誰錯?雙方都是想小朋友健康成長,但為何會出現兩極意見?
要討論打與不打,其實我們又是否清楚:疫苗,到底是什麼?
參考資料
Bellini, W., Rota, J., Lowe, L., Katz, R., Dyken, P., Zaki, S., . . . Rota, P. (2005). Subacute Sclerosing Panencephalitis: More Cases of This Fatal Disease Are Prevented by Measles Immunization than Was Previously Recognized. The Journal of Infectious Diseases, 192(10), 1686-1693. doi:10.1086/497169
Eggertson, L. (2010). Lancet retracts 12-year-old article linking autism to MMR vaccines. Canadian Medical Association Journal, 182(4). doi:10.1503/cmaj.109-3179
Epidemiology and Prevention of Vaccine-Preventable Diseases. (2016, December 30). Retrieved from Centers for Disease Control and Prevention
Measles (Rubeola). (2017, March 03). Retrieved from Centers for Disease Control and Prevention
Orenstein, W. A., & Ahmed, R. (2017). Simply put: Vaccination saves lives. Proceedings of the National Academy of Sciences, 114(16), 4031-4033. doi:10.1073/pnas.1704507114
立法會五題:疫苗含硫柳汞的安全性【新聞公報】,政府新聞網(2016年4月20日)
接種疫苗預防傳染病(2014年),香港特別行政區政府衞生署網站。
Phadke VK, Bednarczyk RA, Salmon DA, Omer SB. Association Between Vaccine Refusal and Vaccine-Preventable Diseases in the United StatesA Review of Measles and Pertussis. JAMA. 2016;315(11):1149–1158. doi:10.1001/jama.2016.1353
Reading, R. (2002). First 5 years of measles elimination in southern Africa: 1996-2000. Child: Care, Health and Development, 28(5), 433-434. doi:10.1046/j.1365-2214.2002.t01-4-00293.x
Recommendations of the Advisory Committee on Immunization Practices (ACIP): Use of Vaccines and Immune Globulins in Persons with Altered Immunocompetence. (n.d.). Retrieved from Centers for Disease Control and Prevention
Vaccines & Immunizations. (2017, May 08). Retrieved from Centers for Disease Control and Prevention
Kayue(2016年3月18日)。美國研究︰麻疹疫症感染者 未接種疫苗佔多數。The News Lens關鍵評論。

journal of medical sciences 在 Journal of Medical Sciences - Home 的相關結果
Journal of Medical Sciences is a peer-reviewed scientific journal dedicated to publish good quality of research work in all areas of medical sciences. ... <看更多>
journal of medical sciences 在 Aims and Scope - The Kaohsiung Journal of Medical Sciences 的相關結果
Kaohsiung Journal of Medical Sciences (KJMS), is the official peer-reviewed open access publication of Kaohsiung Medical University, Taiwan. ... <看更多>
journal of medical sciences 在 Journal of Medical Sciences : About us - J Med Sci 的相關結果
Journal of Medical Science is an open access, peer-reviewed journal that encompasses all fundamental and clinical aspects of medical sciences, ... ... <看更多>