TỔNG HỢP TỪ VỰNG 'ĂN ĐIỂM' CHO IELTS SPEAKING - TOPIC WEATHER & FAVOURITE SEASON
👉ĐK học thử IELTS MIỄN PHÍ tại Hà Nội: https://ielts-thanhloan.com/hoc-thu
---
Một trong những phương pháp học tập và ghi nhớ từ vựng ngoại ngữ hiệu quả nhất là HỌC TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ.
Hôm nay, chúng mình cùng học về chủ đề thời tiết nhé!
Đây cũng là một chủ đề rất thú vị thường xuyên xuất hiện trong bài thi IELTS Speaking đó ạ!
Các bạn nhớ SAVE file PDF này về học nhé!
File PDF Vocabulary Topic Weather: https://drive.google.com/file/d/1zMIjxVOMyU9S4UJmY_ZV3-iTdLib61lF/view?usp=sharing
-----------
LỊCH KHAI GIẢNG LỚP IELTS OVERALL THÁNG 12
▪️ Overall 91: Lịch học chiều 2,4,6 - Khai giảng 28/12/2020
-----------
NHẬN 🎁🎁🎁 TỪ IELTS THANH LOAN
🔥 GIẢM 2️⃣0️⃣ % KHI ĐĂNG KÝ CÁC KHÓA HỌC IELTS ONLINE (CHỈ CÒN TỪ 2️⃣4️⃣0️⃣ K/KHÓA): https://online.ielts-thanhloan.com/
🔥 GIẢM 𝗚𝗜𝗔́ SỐC! ĐỒNG 𝗚𝗜𝗔́ 9️⃣9️⃣ K TOÀN BỘ CÁC SÁCH TỰ HỌC IELTS ĐỘC QUYỀN CỦA IELTS THANH LOAN: https://ielts-thanhloan.com/danh-muc/sach-ielts-thanh-loan-viet
#IELTSThanhLoan
#Lớp_học_IELTS_cô_ThanhLoan
#IELTS #LuyenthiIELTS #OnthiIELTS #HocIELTS
同時也有10部Youtube影片,追蹤數超過9,010的網紅MtzCherry,也在其Youtube影片中提到,Media Credit: https://hk.appledaily.com/local/20200... 分享更多生活點滴Connect on Social ๑ᴖ◡ᴖ๑ 文子MtzCherry ▶ https://www.instagram.com/mtzcherry/ 飯碗頭 Rice...
「weather vocabulary」的推薦目錄:
- 關於weather vocabulary 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的精選貼文
- 關於weather vocabulary 在 Scholarship for Vietnamese students Facebook 的精選貼文
- 關於weather vocabulary 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
- 關於weather vocabulary 在 MtzCherry Youtube 的最佳解答
- 關於weather vocabulary 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳貼文
- 關於weather vocabulary 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳貼文
- 關於weather vocabulary 在 weather vocabulary - Pinterest 的評價
weather vocabulary 在 Scholarship for Vietnamese students Facebook 的精選貼文
[English Club HEC] MỖI NGÀY RẢNH MỘT TIẾNG THÌ LÀM GÌ?
Dù cả nhà bận đến đâu nhưng mỗi ngày dành duy nhất 1 TIẾNG để học Tiếng Anh theo plan dưới đây của bạn Phuc Nguyen thì đảm bảo sẽ có hiệu quả rõ rệt chỉ trong 15 ngày thôi nè. Trình độ nào, dù mất gốc hay intermediate hay advanced rồi thì theo plan này vẫn được nha. Với lại hè đến rồi, mọi người tranh thủ nâng cao trình Tiếng Anh nha. À, join group English Club HEC free của page để không bỏ lỡ kiến thức, thông tin bổ ích về Tiếng Anh và IELTS nhé!
NẾU BẠN CHẤP NHẬN THỬ THÁCH NÀY, HÃY COMMENT “CHALLENGE ACCEPTED” NHÉ.
⭐ NGÀY 1
Tasks: Luyện Writing Viết Câu+Đọc Hiểu+ Nâng Cao Vốn Từ
Link: https://bit.ly/3aBCMcD
Thời gian: ít nhất 60 phút
Trọng điểm Nội dung:
· Digital Newspaper ( Lợi Ích+Bất lợi)
· Bài tập Reading: Task 1+2+3
· Discussion: Dành time brainstorm ideas + Write your answer (100-200 words)
· Key Vocabulary: 8 words
⭐ NGÀY 2:
Tasks: Ngữ Pháp Tập Trung và Ứng Dụng
Link: https://bit.ly/2UxeMBI
Thời gian: ít nhất 60 phút
Trọng điểm Nội dung:
· Relative clauses-defining relative clauses
· The Future-Degree of certainty
· in spite of', 'despite', 'although', 'even though' and 'though'
· Relative clauses- non-defining relative clauses
⭐ NGÀY 3:
Tasks: Chơi game nhớ từ vựng+ đọc hiểu+phát âm từ
Link: https://bit.ly/3bGHSnZ
Thời gian: ít nhất 60 phút
Trọng điểm Nội dung:
· Education
· Job
· Tourism
⭐ NGÀY 4:
Tasks: Nghe+ Nhại Theo (Nói To)+ Nghe
Link: https://bit.ly/2R19MmV
Thời gian: ít nhất 60 phút
Trọng điểm Nội dung:
· A student discussion
· A weather forecast
· Meeting an old friend
⭐ NGÀY 5:
Tasks: Speaking and Listening
Link 1: https://bit.ly/2UxJ879
Link 2: https://bit.ly/3dHumTb
Thời gian: ít nhất 60 phút
Trọng điểm Nội dung:
· Problems at the train station
· Describe places
⭐ NGÀY 6:
Tasks: Luyện Writing Viết Câu Task 1
Link: https://bit.ly/2WXBxQX
Thời gian: ít nhất 60 phút
Trọng điểm Nội dung:
· Writing Task 1
· Bài tập Writing: Task 1+2+3
· Discussion: Dành time brainstorm ideas + Write your answer (100-200 words)
· Key Vocabulary: 6 words
Đọc tiếp tại: https://bit.ly/2E4Tlm5
Tác giả: https://bit.ly/3eIPreX
🚩 Nếu cả nhà cần chuẩn bị tốt nhất cho việc xin các loại học bổng, lớp tìm và apply học bổng HannahEd đã có lịch các lớp tháng 8, 9 đều học t7CN 8/8 và 12/09 nè.
Cả nhà nhận thông tin lớp, Mentor 1-1 & các chương trình khác thì inbox page email hoặc điền link này https://goo.gl/cDZEa1 nhé.
<3 Like page, tag và share bạn bè để không lỡ info hay nhé <3
#HannahEd #sanhocbong #duhoc #ScholarshipforVietnameseStudents
weather vocabulary 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
TỪ VỰNG IELTS - WORLD HUNGER (Chủ đề Writing trong Test 4 Cambridge 13)
🔹🔹CAUSES
▪️the proliferation of violent conflicts and climate-related shocks: sự gia tăng của các xung đột bạo lực và các cú sốc liên quan đến khí hậu
▪️sweeping changes in dietary habits: sự thay đổi sâu rộng trong thói quen ăn uống
▪️economic slowdowns: suy thoái kinh tế
▪️climate variability affects rainfall patterns and agricultural seasons: biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến mô hình mưa và mùa màng trong nông nghiệp
▪️highly exposed to weather extremes: tiếp xúc nhiều với thời tiết khắc nghiệt
▪️highly sensitive to rainfall and temperature variability: rất nhạy cảm với sự thay đổi của lượng mưa và nhiệt độ
▪️reduce people’s access to food: giảm sự tiếp cận thực phẩm của mọi người
▪️poor governance and inappropriate policies: quản trị kém và chính sách không phù hợp
▪️disrupt planting and harvest cycles: phá vỡ chu kỳ trồng và thu hoạch
▪️be forced to leave their land: bị buộc rời khỏi vùng đất của họ
🔹🔹SOLUTIONS
▪️income-generating workshops: hội thảo tạo thu nhập
▪️increase food production: tăng sản xuất thực phẩm
▪️implement new techniques: thực hiện các kỹ thuật mới
▪️get involved in working towards a world where everyone has reliable access to enough safe and nutritious food: tham gia làm việc hướng tới một thế giới nơi mọi người đều có quyền truy cập đáng tin cậy vào đủ thực phẩm an toàn và bổ dưỡng
▪️donate food to food banks and community organisations: quyên góp thực phẩm cho các ngân hàng thực phẩm và các tổ chức cộng đồng
▪️create a world without hunger: tạo ra một thế giới không còn nạn đói
▪️accelerate and scale up actions to strengthen the resilience and adaptive capacity of food systems: tăng tốc và mở rộng hành động để tăng cường khả năng phục hồi và khả năng thích ứng của các hệ thống thực phẩm
▪️guarantee access to …: đảm bảo quyền truy cập vào …
▪️introduce new laws and stricter regulations in order to …: ban hành luật mới và các quy định chặt chẽ hơn để …
🔹🔹OTHER USEFUL VOCABULARY
▪️live in extreme poverty: sống trong nghèo khổ cùng cực
▪️depend on agriculture and related-activities for livelihood: phụ thuộc vào nông nghiệp và các hoạt động liên quan để sinh sống
▪️lack access to …: thiếu quyền truy cập vào …
▪️fight hunger and malnutrition: chống đói và suy dinh dưỡng
▪️free humans from …: giải phóng con người khỏi …
▪️combat world hunger, malnutrition and food insecurity: chống đói, suy dinh dưỡng và mất an ninh lương thực
▪️one of the drivers behind …: một trong những nguyên nhân đằng sau vấn đề gì
▪️put the health of hundreds of millions of people at risk: gây nguy hiểm cho sức khỏe của hàng trăm triệu người
▪️at risk of dying of hunger/ starvation: có nguy cơ chết vì đói
▪️contribute to worsening food insecurity: góp phần làm sự mất an ninh thực phẩm trở nên tồi tệ hơn
▪️destroy crops and livestock: phá hoại mùa màng và gia súc
▪️suffer from food shortages and famine: chịu đựng nạn thiếu lương thực và nạn đói
▪️natural disasters: những thảm họa thiên nhiên
▪️prolonged drought, violent storms: hạn hán kéo dài, bão dữ
▪️have difficulty making ends meet: gặp khó khăn trong việc kiếm sống
▪️violent attacks, social riots, conflicts and wars: các cuộc tấn công bạo lực, bạo loạn xã hội, xung đột và chiến tranh
Trên đây là một vài ý tưởng và từ vựng cho câu hỏi thuộc chủ đề Overpopulation mà Huyền đọc các bài báo rồi ghi chú lại trong quá trình tự học tại nhà. Mong rằng bài viết hữu ích với bạn nhé.
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-world-hunger/
#ieltsnguyenhuyen
-----------------------------------
Khóa học hiện có:
📊Khóa Writing: http://bit.ly/39F5icP
📻Khóa Listening: http://bit.ly/2v9MbbT
📗Khóa Reading: http://bit.ly/3aGL6r3
📣Khóa Speaking: http://bit.ly/2U6FfF9
📝Khóa Vocab: http://bit.ly/336nmtW
📑Khóa Grammar: http://bit.ly/38G2Z89
📘Ebook Ý tưởng: http://bit.ly/3cLDWUi
🏆Điểm học viên: http://bit.ly/2ZdulyS
📩Tư vấn: xin #inbox page để được tư vấn chi tiết.
☎️093.663.5052
weather vocabulary 在 MtzCherry Youtube 的最佳解答
Media Credit: https://hk.appledaily.com/local/20200...
分享更多生活點滴Connect on Social ๑ᴖ◡ᴖ๑
文子MtzCherry ▶ https://www.instagram.com/mtzcherry/
飯碗頭 Ricebowlhead ▶ https://www.instagram.com/ricebowlhead/
Timestamp:
0:00 - Introduction
6:22 - News Reading (Written + Spoken)
15:48 - Key Vocabulary Highlight
19:15 - Live Discussion Section!
Key mentions in this video:
Face Mask, Skin Allergy, Acne, Chinese Medicine, Health, Summer, Weather, Food Culture
合作邀約 Brand/Content Collaborations (๑•̀ㅂ•́)و✧
Email ▶ mtzcherry@gmail.com
其他推薦的影片系列 Popular Playlist •*¨*•.¸¸♪
廣東話小教室 || Cantonese Tutorial Series ▶ https://goo.gl/mH94Qa
香港生活VLOG || LIVING in Hong Kong Vlog ▶ https://goo.gl/dhfkpS
釜山大學交流一年VLOG || Busan Full-year Uni Exchange Vlog▶ https://bit.ly/2rcxtL5
無聊傾計/食飯直播回顧 || Random Mukbang/Livechat Archive ▶ https://bit.ly/2IbXDoB
#Cantonese #English #LanguageExchange
weather vocabulary 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳貼文
TRỌN BỘ TỪ VỰNG IELTS SPEAKING BAND 7 - BẢN THU ÂM MẪU
? Link tải sách PDF: http://bit.ly/2Mg8Etl
- Các bạn ơi, hôm nay cùng nhau học với Ms.Quỳnh bài mẫu và từ vựng IELTS Speaking band 7+ theo 15 chủ đề thường gặp nhất nhé.
I. EDUCATION.
MAJOR (Ngành học)
PEOPLE (Con người)
II. CELEBRITIES
FAME (Hào quang)
CELEBRITIES’ IMPACT ON THE SOCIETY (Ảnh hưởng của người nổi tiếng với xã hội)
III. MEDIA.
ADVERTISING (Quảng cáo).
SOCIAL NETWORK (Mạng xã hội).
IV. ENTERTAINMENT.
LEISURE ACTIVITIES (Các hoạt động trong giờ giải lao).
SPORT (Thể thao).
V. FASHION.
A STYLISH PERSON (Một người ăn mặc phong cách).
ACCESSORIES (Phụ kiện).
VI. INVENTION.
INVENTORS (Nhà phát minh).
INVENTIONS (Các phát minh).
VII. HISTORY.
HISTORICAL EVENTS (Sự kiện lịch sử).
HISTORICAL FIGURES (Nhân vật lịch sử).
VIII. NATURE.
WEATHER (Thời tiết).
NATURAL DISASTERS (Thảm họa thiên nhiên).
IX. MARRIAGE AND FAMILY.
MARRIAGE (Hôn nhân)
FAMILY (Gia đình)
X. TRAVEL.
TRANSPORT (Giao thông).
VACATION (Kỳ nghỉ).
XI. MONEY.
SHOPPING HABITS (Thói quen mua sắm).
MONEY MANAGEMENT (Quản lý tiền bạc)
XII. TECHNOLOGY.
ROBOTS (Rô-bốt).
INTERNET (Không gian mạng)
XIII. OUTFIT.
CLOTHES (Quần áo).
JEWELRY (Trang sức).
XIV. LIFESTYLE.
HEALTH (Sức khỏe).
ART (Nghệ thuật).
XV. EMOTION.
HAPPINESS (Niềm vui)
TRESS (Áp lực)
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7 hy vọng sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn học tập hiệu quả nhé. Chúc các bạn học tập tốt nha.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Bảng phiên âm IPA và cách phát âm chuẩn nhất: http://bit.ly/32cqu5j
? IELTS Vocabulary topic Food & Cooking SIÊU HAY: http://bit.ly/2WkYLOA
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
Cơ sở 14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức. SĐT: 02822 423 344
Cơ sở 15: 48 Trung Hòa, Cầu Giấy - HN - SĐT: 02462910811
Cơ sở 16: 44H1 (343) Nguyễn Ánh Thủ, Quận 12 - HCM . SĐT: 02 822 406 633
Cơ sở 17: 141-143 Nguyễn Thị Thập - KĐT mới Him Lam - P. Tân Hưng - Quận 7 Hotline: 028 22492233
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Holine: 0903 411 666
#ielts_speaking_sample_answer #ielts_speaking #IELTSFIGHTER
weather vocabulary 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳貼文
TỪ VỰNG IELTS THEO CHỦ ĐỀ TRAVELLING, ENVIRONMENT, WEATHER, MUSIC
? Xem lại từ vựng số trước: http://bit.ly/2KMk9II
- Hôm nay, chúng ta cùng Ms.Quỳnh học về từ vựng những chủ đề quen thuộc trong bài thi IELTS đó là Travelling, Environment, Weather, Music...Số tập trước, các bạn hãy xem về các từ vựng khác nhé.
Mỗi từ vựng bao gồm phiên âm, dịch nghĩa và phần ví dụ giúp các bạn hiểu rõ ngữ cảnh sử dụng trong câu. Hãy cùng tham khảo ngay và ứng dụng cho bài thi của mình nhé!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/channel/UC5YIs2pY_8ElQWMEnpN5TaQ/featured
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video hay khác:
?Nâng cấp từ vựng "SHOW" trong IELTS Writing: http://bit.ly/2SD5pkO
?IELTS Vocabulary topic Weather and ideas for Speaking
:http://bit.ly/2F6vIqM
?IELTS Vocabulary topic Water và ideas for IELTS: http://bit.ly/2FpKfxZ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2lpOiQn
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2yHScxJ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2lpOiQn
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2yHScxJ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: http://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Holine: 0963 891 756
#từ_vựng_ielts_theo_chủ_đề #IELTSFIGHTER
weather vocabulary 在 weather vocabulary - Pinterest 的美食出口停車場
26-jun-2017 - Explora el tablero de 1 787-810-8993 "weather vocabulary" en Pinterest. Ver más ideas sobre educacion ingles, clase de inglés, vocabulario en ... ... <看更多>