#EZTALK #你不知道的美國大小事 #豬年回顧 #這絕對不是豬身攻擊
🐽Food Idioms 美國生活用語:Pork 豬肉
豬年即將結束,我們就趁這個專欄,介紹一些與 pork 豬肉有關的美國生活用語吧~🐖
1⃣eat like a pig; pig out
2⃣fat as a pig
3⃣sweat like a pig
4⃣pigsty
5⃣put lipstick on a pig
--
Pigs are known for being noisy, greedy eaters, 1⃣so if someone says you “eat like a pig,” well, you know what they mean. Ex: I don’t like eating out with Sean because he eats like a pig. In fact, pigs are so famous for their eating habits that they’ve even become verbs: “pig out” means “to eat greedily or gorge.” Ex: If you pig out on junk food, you’re going to get a stomachache.
豬吃東西一向又吵又急,所以如果有人說你 eat like a pig,嗯…我想你應該知道他是什麼意思。如:I don’t like eating out with Sean because he eats like a pig.(我不愛跟尚恩吃飯,因為他吃相像頭豬。)事實上,豬也因為吃相太出名,pig 一字也變成動詞了:pig out 指「狼吞虎嚥;大吃大喝」,如:If you pig out on junk food, you’re going to get a stomachache. (如果你猛塞垃圾食物,你會肚子痛。)
What happens if you eat like a pig? You get fat! 2⃣So if you say someone is fat as a pig, the meaning is obvious. Ex: Josh used to be thin, but now he’s fat as a pig. 3⃣The fat tend to sweat a lot, and “sweat like a pig” means “to sweat profusely.” Which seems strange, because pigs don’t actually sweat. As it turns out, this expression comes from pig iron, which “sweats” as it cools. Ex: I sweat like a pig whenever it gets hot.
那如果你吃得像一頭豬,會有什麼後果?對,你會變胖!所以如果你說,某人 fat as a pig,這意思應該也很清楚。如:Josh used to be thin, but now he’s fat as a pig.(賈許過去很瘦,可是現在肥得像頭豬。)人一胖,也很容易流汗,所以 sweat like a pig 就是指「汗流浹背」。這個說法其實沒道理,因為豬事實上是不流汗的。其實這個用語是出自生鐵(pig iron),一旦生鐵冷卻下來,就會一直『出汗』。如:I sweat like a pig whenever it gets hot.(天氣熱的時候,我總是汗流浹背。)
We all know how pigs love rolling around in the mud, so a 4⃣ “pigsty” can mean a place that’s really dirty or messy. Ex: Why is your room such a pigsty? 5⃣ Pigs are so dirty that putting lipstick on them wouldn’t make them look much better, so “put lipstick on a pig” means to make superficial changes in an attempt to makes something (or someone) seem better than it really is. Ex: The government’s PR campaign is just putting lipstick on a pig.
我們都知道豬喜歡在泥巴裡滾來滾去,所以 pigsty「豬圈」可以延伸形容又髒又亂的地方,如:Why is your room such a pigsty?(你房間怎麼可以亂得像豬窩?)因為豬太髒了,即使幫牠們塗口紅也沒用,所以這個譬喻用法 put lipstick on a pig 可以指「再怎麼粉飾美化也沒用」。如:The government’s PR campaign is just putting lipstick on a pig.(政府的公關活動只是給豬上口紅。)
【✍重點單字】
1. gorge「狼吞虎嚥」:當動詞。
2. pig iron「生鐵」:未經鍛造、品質不純的生鐵。
3. profusely「充沛地、大量地」
-
🔔 按下「搶先看」,每週五【美國大小事】,由 Judd 編審分享最即時美國新鮮事!想知道更多美國文化,請看 👉 http://bit.ly/EZTalk嚴選
同時也有31部Youtube影片,追蹤數超過11萬的網紅VDS Art,也在其Youtube影片中提到,Iron Snout là một trò chơi chiến đấu thú vị, nơi bạn điều khiển một con lợn con ninja để chiến đấu chống lại đội quân sói! Vuốt và chạm để đấm, đá ho...
pig iron 在 Ohsusu Facebook 的最讚貼文
Hello Xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ?
Đọc hết bài bạn đã nhớ được bao nhiêu từ nè 😋
Theo Giáo sư Ngô Bảo Châu
pig iron 在 旅人筆記wemedia.tw Facebook 的最佳解答
📸 加熱滷味Braised Snacks
-
Ingredients (pork, egg, and dried bean curd) are put into a pot and marinated with marinade. The consumer can pick and let them cool, and consumer can pick it up and then heat it up with marinade and serve. The range of heating ingredients is quite wide, including duck blood, oden, cabbage, winter powder, pig blood cake, chicken skin, cauliflower, green beans, mushrooms, pork balls, king oyster mushrooms, green peppers, baby corn, frozen tofu, iron eggs, Dried beans, chicken gizzards, chicken wings, chicken hearts, chicken buttocks, chicken neck, duck tongue, duck head, bean curd, string bean, noodle, can be made of lo mei.
-
🔎 到我的IG(wemedia.tw),可看更多照片!✌
⛳ 醇滷味 -新莊四維店(新莊總店)
📌 Add:新北市新莊區四維路155號【近捷運丹鳳站、迴龍站】
🕛 Business time:From Sunday to Saturday: 17:00- 24:00
📞 加盟專線:0922-608888
-
#醇滷味 #滷味 #加熱滷味 #燙滷味 #braiseddishes #braisedsnacks #魯味 #おつまみ #オリジナル #グルメ #台灣小吃 #台灣美食 #新莊美食 #chinesecuisine #chinesefood #新莊魯味 #新莊滷味
pig iron 在 VDS Art Youtube 的精選貼文
Iron Snout là một trò chơi chiến đấu thú vị, nơi bạn điều khiển một con lợn con ninja để chiến đấu chống lại đội quân sói!
Vuốt và chạm để đấm, đá hoặc đánh kẻ thù của bạn, đánh cắp và sử dụng vũ khí của họ hoặc đánh bật họ ra khỏi đấu trường để cố gắng sống sót càng lâu càng tốt trong cuộc chiến bất tận giữa một con heo nhỏ và đội quân sói!
Tính năng:
Trận chiến sinh tử giữa lợn anh hùng và sói giận dữ
Điều khiển cảm ứng nhanh và nhạy
Pig lợn chiến đấu ninja tuyệt vời
Combo điên và dòng chiến đấu giống như phim hành động
Hai đấu trường thú vị với các nhóm kẻ thù khác nhau
Thành tích và chỉ số thú vị
Iron Snout là một trò chơi chiến đấu 2D với chiến đấu sinh tử đầy hành động thú vị, để thử thách phản xạ và kỹ năng của bạn. Biến ngón tay của bạn thành cơn giận dữ thành những động tác kung fu heo con để đánh bại bầy sói! Mỗi phiên trò chơi chiến đấu heo sẽ khác nhau và cung cấp cho bạn nhiều cách thú vị để đánh bại kẻ thù của bạn - suy nghĩ và phản ứng nhanh để không bị đánh bại bởi lũ kẻ thù!
#Game #GameAndroid #GameMobile
Link Google Play : https://play.google.com/store/apps/de...
pig iron 在 Smart Travel Youtube 的精選貼文
#巴塞隆拿 #巴塞隆納 #Barcelona #西班牙菜 #Spanishcuisine
#spanishcuisinerecipes #海鮮燉飯Paella #巴塞隆納美食 #jamoniberico #cochinilloasado #番紅花
Hello大家好, 今日為大家介紹是西班牙菜, 這裏一餐就已經試了十多道西班牙菜式, 大家看完影片, 下次到西班牙餐廳, 就會知道如何點菜, 香港開了很多西班牙餐廳越來越多, 當中有貴價的fine dining, 但是平民價錢的西班牙餐廳亦不少, 最重要是你要對西班牙菜色有一定認識,
在你落order的時候, 就會信心十足, 下次約人去Chill, 可以去西班牙餐廳試試, 當然最chill, 是親身來到西班牙吃當地的餐廳吧, 因為一定會較便宜, 如果你暫時未能夠嚟到旅行, 這條影片就是睇咗當去咗, 眼睛去旅行,歡迎你陪我一起來到這裏, 西班牙巴塞隆拿, 一間地道親民的餐廳, Raco De La Vila, 和我一起品嚐十多道傳統地道的西班牙菜式,Are u ready?
請用片右下角調4K睇片。
http://yt1.piee.pw/HC2SV
Hello everyone. I am introducing Spanish cuisine today. We have tried more than ten Spanish dishes at a meal here. After watching this video, for your next visit to a Spanish restaurant. Sure u will know how to order. Hong Kong has opened a lot of Spanish restaurants. There are expensive fine dining, but there are many Spanish restaurants with lower price. More importantly is that you have a certain understanding of Spanish dishes.U will be more confident when u order.
Next time you go to Chill, you can try a Spanish restaurant.
Of course, the most chill thing is to come to Spain n eat in local restaurants. Because it will be cheaper. But if you are not able to travel for a while This video is to serve u for eyes travel
Welcome to join me here, Barcelona of Spain. Raco De La Vila A very authentic Spanish restaurant,Are u ready? Taste a dozen of traditional Spanish dishes with me.
First of all, Spain is located in the south of Europe, surrounded by the sea on three sides. Seafood has a wide variety of dishes and is one of the key dietary features in the Mediterranean. When you enter the restaurant, the waiter will ask you what you want to drink
It must be Sangria without hesitation, which is the famous fruit wine in Spain.U can make it easily at home. I can show u next time.
Here a big Jar is only 16 Euro. We ordered two big Jar, very delicious.Then we order Tapas. A tapa is an appetizer or snack in Spanish cuisine. Salad is a must.The salad we ordered, with tomatoes, green peppers, eggs, asparagus, lettuce, onions, salmon. For seasonings are olive oil and vinegar, very appetizing.
Olive and tomato toast on the table are free, n tomato toast is a feature of Spanish cuisine.另外一個出名的Tapas, 是西班牙烤章魚, Another famous Tapas is the Spanish grilled octopus.加尼西亞是西班牙一個海產豐富的地方, 來自加利西亞的章魚特別出名軟q中帶點彈牙感 Gallega is a sea-rich place in Spain.
Cook in just a little herbs would be very delicious. Order a bucket of mussels in Europe is the most common and worth eating.
西班牙香煎魷魚, 一定要配西班牙獨有的Aioli醬汁, Spanish fried squid must eat with the unique Aioli sauce in Spain.
Aioli是由生蒜和美乃滋、少少鹽, 調製而成 Aioli is made from garlic and mayonnaise, with little salt.This combination creates a wonderfully complex and refreshing taste......
西班牙伊比利火腿 Spanish Jamon Iberian is so rooted into Spanish culture
.............
The first main course, of course, is the most familiar Spanish Paella.
........
U can actually using other ingredients than the seafood such as mushroom.這道菜的主角, 就是全球最貴的香料, 番紅花! The main ingredient for cooking Paella is actually most expensive herb in world named Saffron....
西班牙油封鴨腿, 鴨腿必須先用香料和鹽醃過入味 Spanish oil duck leg, duck leg must first be spiced and salted hgh
....
所以亞洲人都有用羊肚菌嚟煲花膠雞湯,
西班牙油封鴨腿, 鴨腿必須先用香料和鹽醃過入味 Spanish oil duck leg, duck leg must first be spiced and salted
....
西班牙牛扒切片後, 再以鹽調味, 灑上一塊燒熱的鐵板上 After the Spanish sirloin is sliced, season with salt and sprinkle with a hot iron plate.
任由客人將牛扒放上鐵板幾多秒, 來決定喜歡幾多成熟 Let the guests put the steak on the iron plate for a few seconds to decide how u like your beef
...
成晚唯一敗筆, 要數這隻烤乳豬, 我們吃慣香港的燒豬 The only failure in the night is to count this roast suckling pig. I am so used to the HK style.
Let me taste the other suckling pig in Barcelona.
烤乳豬一般用未夠兩星期大的小豬, 小豬屠宰後 Roast suckling pigs generally use piglets that are not big enough for two weeks. After slaughtering piglets
...
pig iron 在 職人吹水 Youtube 的最佳貼文
新生鐵鑊開鑊係好重要 ,其後 做頭兩三個餸菜 用嚟炸嘢就最好, 同大家分享下 !點樣保養隻生鐵鑊 !記得保存和分享。
pig iron 在 The Pig Iron - Home | Facebook 的美食出口停車場
Watch live sports on TV at Pig Iron sports bar in Middlesbrough 37 Corporation Road, TS1 1LT Middlesbrough, UK. ... <看更多>