We had a Halloween video shoot for @myrainbowchildren a couple of weeks back and it was a whole lotta fun 😈 Can’t you tell from my expression?? Now what say u come on to @lenoirkl later at 10pm or earlier and wait there and drink there till the end of the set and have a little fun huh? You know you want to .... I won’t be wearing this face tho but all hail @ellxy queen for my lovely complexion HAHAHAH.. Seriously check her out ✌🏽✌🏽
And Thank you @evaricho for making my hair feel like it’s still alive tho my soul was being funny and non related to this sentence 👻👻.. She a Beautiful singer!! Seriously check her out ✊🏽✊🏽
Kayy.. love ya see ya later 👽
同時也有2部Youtube影片,追蹤數超過3萬的網紅HANG OUT WITH HARRY ハリ山チャンネル,也在其Youtube影片中提到,Hello Hello!!! "HANG OUT WITH HARRY" 登録者数 1万人突破!!! How lovely!!! I thank you all deeply from the bottom of my heart!!! なんて素敵なんでしょうか!! 皆さまに心の底から感謝を申し...
「lovely sentence」的推薦目錄:
- 關於lovely sentence 在 Evie Feroza Facebook 的最佳貼文
- 關於lovely sentence 在 Ohsusu Facebook 的最佳貼文
- 關於lovely sentence 在 Mickey 黃鈺文 Facebook 的精選貼文
- 關於lovely sentence 在 HANG OUT WITH HARRY ハリ山チャンネル Youtube 的最讚貼文
- 關於lovely sentence 在 渡辺レベッカ ☆ Rebecca Butler Watanabe Youtube 的最佳解答
- 關於lovely sentence 在 How to use lovely in sentences|how to learn english fast for ... 的評價
- 關於lovely sentence 在 The Training Space, profile picture 的評價
- 關於lovely sentence 在 Cute sentences, One sentence quotes, Beautiful quotes 的評價
lovely sentence 在 Ohsusu Facebook 的最佳貼文
Hello Xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ?
Đọc hết bài bạn đã nhớ được bao nhiêu từ nè 😋
Theo Giáo sư Ngô Bảo Châu
lovely sentence 在 Mickey 黃鈺文 Facebook 的精選貼文
D’accord...So basically I walked into a fairly traditional home style French restaurant by myself, unfortunately the only sentence I can say is “Pardon, Je ne parle pas Français” (Sorry, I don’t speak French.)
So the lovely waiter took a deep breath...Atm i remind myself that I did learn few words like “charcuterie” in Australia (hooray!), so voilà! This is my dish! (And what is it please? 😂😅)
所以我走進了一間非常傳統家庭式的法式餐廳,目前會說的法文就是“Pardon, Je ne parle pas Français” (抱歉,我不會說法文。)
然後正當那位親切的服務生深呼吸一口氣時,我突然想到我在澳洲學的一道菜似乎是法文來的!”Charcuterie”,耶~所以這就是我今日的晚餐了。(所以是啥?🤣😅)
*傳統法餐常常料理都寫在板上(字又爆炸難讀)每次看都超汗顏。Mickey加油好嗎!💪🏻
💡對了週三 PM 8:00上新片!
#bonapetit #frenchcuisine #dinningalone #晚餐 #paris #巴黎#法式餐廳 @ Le beaujolais 92
lovely sentence 在 HANG OUT WITH HARRY ハリ山チャンネル Youtube 的最讚貼文
Hello Hello!!!
"HANG OUT WITH HARRY" 登録者数 1万人突破!!!
How lovely!!!
I thank you all deeply from the bottom of my heart!!!
なんて素敵なんでしょうか!!
皆さまに心の底から感謝を申し上げたいと思います!!
えっと...少し大げさでしたか。笑
さて今回は!
イギリス人がこよなく愛する言葉 "Lovely" の使い方をお伝えします!!
イギリス人の”口癖”です。
日本語でラブリーは"可愛いらしい” という意味が一般的に使われてます。
しかしイギリス英語ではいろんな意味を持つ、オールマイティーで柔らかい、
少し温もりを感じられる言葉なんです。
So lovely to see you!
あなたと会えてとても嬉しいわ!!
Lovely skills from Aubameyang!!
オーバメヤンのテクニックが素晴らしい!
That's a lovely shirt you got on today.
かっこいいシャツ着てるね〜
James, you`re a lovely guy but I think we should be friends.
ジェームズ、あなたは素敵な人なんだけど、友達でいたいわ。
切な....笑
そこで皆さんに"lovely" の使い方をマスターして欲しい!!
コメント欄に是非lovely を使って文章を!
Would be lovely if you could get me a sentence using this magical word "lovely"
よろしくお願いします! 一つずつ読ませていただいて、
必要であればコレクトしますね〜
Yours Sincerely,
Harry Sugiyama
Instagram)https://www.instagram.com/harrysugiyama/?hl=ja
Twitter) https://mobile.twitter.com/harrysugiyama
制作協力:株式会社ACT2
http://act-2.jp
Instagram) https://instagram.com/act2saiyou?igshid=3k79sar7nijs
#ハリー杉山
#イギリス英語
#イギリス
#アーセナル
#プレミアリーグ
#イングランド
#ハリーポッター
lovely sentence 在 渡辺レベッカ ☆ Rebecca Butler Watanabe Youtube 的最佳解答
Here is an English cover of "Kimi ni Todoke" by Japanese band flumpool. It was the theme song for the 2010 movie of the same name.
I have been getting a lot of requests for this song for a while, so I finally decided to give it a try. It was fun to translate into English and play around with the words (as always!), but it was a bit challenging to actually sing it with my vocal range, so the vocals aren't my best :-$
Also, there were a few places where it was hard to tell if the subject was "you" or "me" (Japanese doesn't always use a subject in each sentence), so please understand that this translation is just my interpretation :) Hope you like it!
~♪~♪~♪~♪~♪~
今日は、皆さんからいただいたリクエストの中で特に人気のあったflumpoolの「君に届け」の英語訳を作って歌ってみました(^^)/ この曲は、2010年の映画『君に届け』の主題歌でした。
この曲を英語に訳すのは、いつもと同じように楽しい作業でしたが、歌うことに関しては、歌えるキーに直してみると低い部分は低く、高い部分はかなり高いので歌うのがとても困難でした(ボーカルが怪しいところがあるかと思います(笑))。また、歌詞については、主語が「僕」なのか「君」なのか分かりにくい部分があったので、この翻訳はあくまでも私の解釈です。気に入っていただけると嬉しいです(^^♪ Enjoy!
~♪~♪~♪~♪~♪~
曲情報 / SONG INFO
~♪~♪~♪~♪~♪~
flumpool / Kimi ni Todoke (May It Reach You)
Released 2010
Lyrics: Ryuta Yamamura / Music: Kazuki Sakai
English Lyrics: Rebecca Butler Watanabe
flumpool/君に届け
2010年リリース
作詞:山村隆太/作曲:阪井一生
英語詞: 渡辺レベッカ
~♪~♪~♪~♪~♪~
リンク / LINKS
~♪~♪~♪~♪~♪~
■HP⇒ http://BlueEyedUtaUtai.jimdo.com
■Facebook⇒ http://facebook.com/blueeyedutautai
■Twitter⇒ @BlueEyedUtaUtai
■Chords
(Coming soon)
~♪~♪~♪~♪~♪~
歌詞/LYRICS
~♪~♪~♪~♪~♪~
Oh, the way you look at me
With your eyes, precious and round
And your hands so small
And voice, a playful nasal sound
When you smile a smile so rare
I know I’m lucky to view
Yeah, you make another dream
I dreamed that day come true
Why do I find myself desiring
The happiness of everyone that passes by me?
Want to share my joy with all the world
Honestly, the day that we met
I can say it truly was the best in a while
And I want to protect that enchanting smile
Every day my feelings will grow
Which every coming year ‘til we are old
Want you to know how I really feel inside
I won’t hide the words only I can say
And hope that, now, they can find their way
Straight into your heart
There are times you want to run
And times you cry or break down
There are argument and always
Something to worry about
But you keep on walking forward
In your own special way
Underneath the sunlight pouring through the trees
You’re lovely
As lies and jealousy surround me, I won’t stray
Oh steady heart, please help to ground me
For I just have one simple wish
And now I am closing my eyes
Picturing a future by your side and I can see
That incredible smile that you showed to me
There’s one thing, just one thought that stays
On my mind forever and always
I love you so much I can’t keep it in
As I spin the words that I’ll only say
To you alone, may they find their way
Straight into your heart
And no matter how many sides of you I see
Maybe I’m overstating what I mean
But every one of them makes my heart skip a beat
And I wanna hold you tight
And if you were filled up inside with a sadness
I would go to your side to comfort you
I’d be there in the blink of an eye
Hear these words, the words that I shout
That I could not say to you ‘til now: “I love you”
Now I sing it aloud straight into your heart
来年も 再来年も
rainen mo sarainen mo
今以上に 君が好きで
ima ijou ni kimi ga suki de
それぐらい 僕のすべてで
sore gurai boku no subete de
僕にしか言えない言葉を 見つけたから
boku ni shika ienai kotoba wo mitsuketa kara
心まで交わしたい想い 君に届けたい
kokoro made kawashitai omoi kimi ni todoketai
lovely sentence 在 The Training Space, profile picture 的美食出口停車場
Take a look at this lovely sentence stacking display in Alexi Read's classroom based on Jane Considine's Year 5, Rose Blanche unit. ... <看更多>
lovely sentence 在 Cute sentences, One sentence quotes, Beautiful quotes 的美食出口停車場
A lovely sentence on love.. #beautiful #classic #romantic #life #inspiration #poetry #poet #poems. Peng Teng名言名句 · Home Decoration A Smile Is Beautiful ... ... <看更多>
lovely sentence 在 How to use lovely in sentences|how to learn english fast for ... 的美食出口停車場
... <看更多>