Dear all,親愛的大家⚠️內有免費好禮活動❗️❗️❗️
💋We are postponing all courses from April 2 to April 5 due to Tomb sweeping day! 我們因應清明連假,所有的課程從4月2號到4月5號往後順延!
💋Please remember to wear a mask and sanitize your hands wherever you are to keep you and your lovely family safe!連假期間記得戴口罩和消毒您的雙手守護您和家人的健康

💋We wish you a pleasant vacation. 希望大家有個愉快的連假!
⭕️Tomb Sweeping Day - 清明節
✅Tomb(n.)「墳墓」、sweep 為(v.)「掃」,N+V-ing 形成複合形容詞,形容後方的 Day,即是「掃墓日」的意思囉!
⭕️vacation - 假期
⭕️Worship ancestors-祭拜祖先
⭕️Burn joss paper-燒紙錢
⭕️Prepare offering-準備祭品
⭕️eat Taiwanese spring roll-吃潤餅
💠💠💠🔱🔱🔱🔱活動公告🔱🔱🔱🔱💠💠💠
清明節有沒有一些🈲️🈲️taboos 禁忌🈲️🈲️❓
只要你✅按讚✅分享此貼文 ✅並留言出清明節的禁忌✅tag2個好朋友(不限英文或中文)即可獲得 :
1️⃣無印良品精美禮物*1🎁 (限前10位)
2️⃣山姆老師本人 免費線上英文檢測 +教學一堂

#山姆英文 #生活會話英文 #清明節英文 #分享 #按讚 #免費課程 #免費好禮 #線上教學 #實體教學
「keep v-ing」的推薦目錄:
- 關於keep v-ing 在 Sam's English 山姆英文 Facebook 的最佳貼文
- 關於keep v-ing 在 AlexD Music Insight Facebook 的最佳解答
- 關於keep v-ing 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於keep v-ing 在 Re: [文法] Keep的用法- 看板Eng-Class - 批踢踢實業坊 的評價
- 關於keep v-ing 在 Teresa的英文俱樂部- 本日文法 - Facebook 的評價
- 關於keep v-ing 在 A+ English 空中美語- 哪些動詞後面只能接ving 呢?快學起來 的評價
- 關於keep v-ing 在 教育學習補習資源網- keep+ving的評價費用和推薦,PTT.CC 的評價
- 關於keep v-ing 在 Tend to Ving在PTT/Dcard完整相關資訊 - 小文青生活 的評價
- 關於keep v-ing 在 Tend to Ving在PTT/Dcard完整相關資訊 - 小文青生活 的評價
- 關於keep v-ing 在 升大學高中英文文法句型解析(S+ keep(保持)/leave(讓/find(發現 ... 的評價
- 關於keep v-ing 在 keep 用法- 閒聊板 的評價
- 關於keep v-ing 在 Re: [文法] like to 或是like ving | PTT 熱門文章Hito 的評價
- 關於keep v-ing 在 Re: [文法] like to 或是like ving - PTT看板eng-class - 乾飯人 的評價
keep v-ing 在 AlexD Music Insight Facebook 的最佳解答
Official Music Video: https://youtu.be/rLMVNQGXmZk
★Full DVD và sách học tiếng Anh qua bài hát Âu Mỹ nổi tiếng: http://alexdsing.com/?p=235
Song composer: shaun (숀)
Translated & Perfomed by: AlexD
Mix & Master: Đức Beat Music at http://beatmaker.vn/
Filmed by: Đức Trí
Subtitle by: NT Hiền
Search for sth/sb: Tìm kiếm cái gì hoặc ai đó
No matter (thành ngữ): bất kể, bất luận, dù cho thế nào đi nữa..
Right at (adv): ngay gần, ngay cạnh
Be torn by: Bị tan nát, giằng xé bởi…
(Thể bị động của “tear - xé”)
Keep + V-ing: Tiếp tục việc gì đó
Haunt (v): Ám ảnh, đeo đẳng
Move on: Ra đi, bắt đầu thứ gì mới và bỏ cái cũ (ví dụ như công việc, nơi ở, người yêu…)
Dive deep into sth: Lặn sâu, ngập chìm vào thứ gì đó
Show up (phrasal verb): Xuất hiện
Live on (Phrasal verb): Tiếp tục sống (thường là sau 1 sự việc nào đó không tốt)
Turn sth around: Thay đổi thứ gì đó (theo chiều hướng tốt)
[Ý là thay đổi cả thế giới để tìm em]
When the lights are all out, please embrace me
Lights out: Tắt đèn (ban đêm)
Embrace (v): Ôm thắm thiết.
At times = sometimes: Đôi khi
Pop in: Xuất hiện (rất nhanh)
Written: Được viết (Bị động của Write. Ý nói trong tim bị khắc ghi toàn vết sẹo tình cũ)
keep v-ing 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
NHỮNG CÔNG THỨC TIẾNG ANH HAY VẤP PHẢI!!
• S + V+ too + adj/adv + (forsomeone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗimà…)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can’thear anything.
• It + V + such + (a/an) + N(s) +that + S +V(quá… đến nỗi mà…)
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignorethem at all.
• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to dosomething. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach themEnglish.
• Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ailàm gì…)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I’d like to have my shoes òaired.
• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +forsomeone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì…)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It’s time for me to ask all of you for thisquestion.
• It + takes/took+ someone + amount of time + to dosomething(làm gì… mất bao nhiêu thờigian…)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exerciseyesterday.
• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăncản ai/cái gì… không làm gì..)
e.g.1: I can’t prevent him from smoking
e.g.2: I can’t stop her from tearing
• S + find+ it+ adj to do something(thấy … để làm gì…)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cáigì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V(infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
• To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
• Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bâygiờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I wasyoung.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạcnhiên về….)
• to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về…/ kém về…)
• by chance = by accident (adv)(tình cờ)
• to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về…)
• can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn đượclàm gì…)
• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gìđó…)
• to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến…)
• to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
• To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêuthời gian làm gì…)
• To spend + amount of time/ money + on + something(dànhthời gian vào việc gì…)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.
• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì…)
• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì…)
• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
• It + be + something/ someone + that/ who(chính…mà…)
• Had better + V(infinitive)(nên làm gì….)
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy+ V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
• It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
• Take place = happen = occur(xảy ra)
• to be excited about(thích thú)
• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì…)
• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì…)
• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)
• advise someone to do something(khuyên ai làm gì…)
• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
• leave someone alone(để ai yên…)
• By + V-ing(bằng cách làm…)
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
e.g.1: I decide to study English.
• for a long time = for years = for ages(đã nhiều nămrồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
• when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
• When + S + V(qkd), S + had + Pii
• Before + S + V(qkd), S + had + Pii
• After + S + had +Pii, S + V(qkd)
• to be crowded with(rất đông cài gì đó…)
• to be full of(đầy cài gì đó…)
• To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dườngnhư/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
• except for/ apart from(ngoài, trừ…)
• as soon as(ngay sau khi)
• to be afraid of(sợ cái gì..)
• could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
• Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì…)
• Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -edđể miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người vàvật ta dùng -ing
e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nênnhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông đượcmến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
• in which = where; on/at which = when
• Put + up + with + V-ing(chịu đựng…)
• Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó…)
• Get + adj/ Pii
• Make progress(tiến bộ…)
• take over + N(đảm nhiệm cái gì…)
• Bring about(mang lại)
• Chú ý: so + adj còn such + N
• At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)
• To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong…)
• Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
• One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những…)
• It is the first/ second…/best + Time + thì hiện tạihoàn thành
• Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sốngnhờ vào…)
• To be fined for(bị phạt về)
• from behind(từ phía sau…)
• so that + mệnh đề(để….)
• In case + mệnh đề(trong trường hợp…)
• can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ought to… (modal Verbs) + V-infinitive
keep v-ing 在 Teresa的英文俱樂部- 本日文法 - Facebook 的美食出口停車場
本日文法:stop +Ving 本單元語音檔https://soundcloud.com/user-162384864/stop-ving 當兩個動詞被擺在同一個句子的時候,我們要注意到一件事: 兩個 ... ... <看更多>
keep v-ing 在 A+ English 空中美語- 哪些動詞後面只能接ving 呢?快學起來 的美食出口停車場
快學起來: Keep + Ving 繼續做某事If you keep studying hard, you will get good grades. S+ keep / enjoy/ finish /mind/ practice + V - ing. ... <看更多>
keep v-ing 在 Re: [文法] Keep的用法- 看板Eng-Class - 批踢踢實業坊 的美食出口停車場
※ 引述《rayfen (分裂而生)》之銘言:
: 1. You should always keep your door ______.
: (A)lock (B)locked (C)locking (D) to lock
: 2. It is rahter chilly today; Let's keep the stove _____.
: (A)burned (B)burning (C)to burn (D)burn
: 3. You'd better keep your mouth ______.
: (A)shut (B)shuting (C)shuts (D)shuted
: 答案:B,B,A
: 問題:
: 為何一個keep動詞,後面再接的動名詞有原形、有V-ed、V-ing三種狀況??
: 這三句在文法上有何不同?
: 同樣都是Keep+O+OC的形式,
: 後面如果是動詞,會有各種不同的變化形嗎?
: 那麼什麼情況會是原V,V-ed,V-ing呢?
: 這個問題一直很困擾我,麻煩請大家幫忙為我解惑,非常感謝
英文中有很多詞類都可以當OC
N (including Noun-clause, Ving(N.), Ving(a.), Ven(a.))
簡單來說, 你可以把Ving(a.)視為主動/表進行or持續狀態 使用,Ven是被動時使用
1. keep your door "locked" 是因為門不會自己鎖上, 是被鎖上的
所以用Ven.
2. keep the stove "burning" 表示要讓爐子保持一直沸滾的狀態,因此用Ving
3. keep your mouth "shut"
這一個shut不是原形, 是Ven喔 三態 shut-shut-shut
使用理由同1.
以上, 希望有幫到你
--
強尼腦袋裡到底裝了什麼啊? *搔頭*
--
※ 發信站: 批踢踢實業坊(ptt.cc)
◆ From: 119.15.215.69
... <看更多>