please be informed that Ms. Rozz's account has been suspended for a week because she tried to post that awful photo of Violet and Lactatia. Ms. Rozz promises to be back to horrify you after Jan 22nd.
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「horrify」的推薦目錄:
- 關於horrify 在 ROZZ Facebook 的精選貼文
- 關於horrify 在 ROZZ Facebook 的最佳解答
- 關於horrify 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於horrify 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最讚貼文
- 關於horrify 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文
- 關於horrify 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
- 關於horrify 在 horrify - YouTube 的評價
- 關於horrify 在 @LincolnCaverns will soon be here to haunt, horrify, and entertain ... 的評價
horrify 在 ROZZ Facebook 的最佳解答
please be informed that Ms. Rozz's account has been suspended for a week because she tried to post that awful photo of Violet and Lactatia. Ms. Rozz promises to be back to horrify you after Jan 22nd.
horrify 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
🌸 TIỀN TỐ, HẬU TỐ - BÀI 6 🌸
1. -ian
a, Chỉ người làm công việc
- VD: beautician (chuyên viên sắc đẹp), comedian (nghệ sĩ hài), historian (sử gia), magician (nhà ảo thuật, phù thủy), mathematician (nhà toán học)
b, Với danh từ riêng --> danh từ hoặc tính từ chỉ ý "theo phong cách của người đó, chịu ảnh hưởng của người đó"
- CV: tận cùng là E thuờng kết hợp với -AN hơn là -IAN
- VD: Darwinian (theo học thuyết Đác-uyn, Shakespearean (thuộc Shakespeare), Victorian clock (đồng hồ thuộc thời Victoria), Jeffersonian democracy (nền dân chủ theo học thuyết Jefferson)
2. -iana, -ana
- Với danh từ chỉ người hoặc nơi chốn --> danh từ mới chỉ ý "tập hợp vật thể hay tin tức liên quan tới danh từ gốc"
- VD: the middle-class disdain for Americana (thái độ coi thường của giai cấp trung lưu đối với hàng Hoa Kỳ), the display of Wellingtoniana (sự trưng bày những tác phẩm của Wellington)
3. -ibility
- Tạo danh từ từ tính từ tận cùng -ible
- VD: possible -> possibility, eligible -> eligibility (dễ đọc)
4. -ible
- Như -able
- CV: trước khi thêm -ible: tận cùng là E -> bỏ E, tận cùng D hay DE -> chuyển thành S, tận cùng là IT thì chuyển thành ISS
- VD: collapse -> collapsible (có thể gập lại), divide -> divisible (có thể chia được, chia hết cho), permit -> permissible (chấp nhận được)
5. -ic
- Tạo tính từ liên quan danh từ gốc, thường đi với danh từ tận cùng bằng -IST
- VD: demon -> demonic (thuộc ma quỷ), atomic (thuộc nguyên tử), diplomatic (ngoại giao), symbolic (tượng trưng), optimist (người lạc quan) -> optimistic, moralist (người đức hạnh) -> moralistic, capitalistic (theo chủ nghĩa tư bản)
6. -ics
- Trong từ có nghĩa liên quan tới một bộ môn hay ngành khoa học
- VD: physics, athletics, politics, acoustics (âm học), electronics (điện tử học)
7. -ide
- Có trong những từ chỉ hợp chất hóa học
- VD: bromide (chất brôm), cloride (chất clorua), hydroxide (hiđrôxit), oxide (ôxít)
8. -ify
- Tạo động từ liên quan danh từ hoặc tính từ gốc.
- VD: classify (phân loại), falsify (giả mạo), horrify (làm khiếp sợ), intensify (tăng cường), purify (làm tinh khiết), simplify (đơn giản hóa), solidify (làm cho rắn lại; đoàn kết)
9. il-, im-, in-, ir-
- Dùng rất thông dụng để phủ định tính từ gốc
- CV: IL- chỉ đi với tính từ bắt đầu bằng L, IR- chỉ đi với tính từ bắt đầu bằng R, IM- thường đi với tính từ bắt đầu bằng M hay P, còn đối với IN- thì là A hoặc C, D hoặc S.
- VD: illegal (phạm pháp), illegible (khó đọc), illiterate (mù chữ, không biết chữ), illogical (phi lý, immature (non nớt), impatient (không kiên nhẫn), impossible (bất khả thi), imperfect (không hoàn hảo), impratical (không thực tế), inaccurate (không chính xác), incorrect (không đúng), insecure (không an toàn), irresponsible (vô trách nhiệm), irregular (không theo quy luật), irrational (phi lý
10. Indo-
- "thuộc về Ấn Độ"
11. infra-
- "dưới, ở dưới"
- VD: infra-red (tia hồng ngoại), infrasonic (siêu âm), infrastructure (cơ sở hạ tầng)
12. inter-
a, Với danh từ --> tính từ chỉ ý liên quan giữa cái này với cái khác
- VD: inter-city (liên thành phố, giữa các thành phố với nhau), intercontinental (liên lục địa), international (quốc tế, giữa các nước), interstate (giữa các bang, liên bang)
b, Với động từ, danh từ, tính từ --> động/danh/tính từ mới chỉ sự liên kết
- VD: interlock (móc vào nhau, ***g vào nhau), interact (tương tác), interlink (nối liền nhau), intertwine (xoắn với nhau), interchange (trao đổi), interplay (sự phối hợp), interdependence (phụ thuộc lẫn nhau)
horrify 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最讚貼文
horrify 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文
horrify 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
horrify 在 @LincolnCaverns will soon be here to haunt, horrify, and entertain ... 的美食出口停車場
@LincolnCaverns will soon be here to haunt, horrify, and entertain for their signature event The 37th Edition of Ghosts & Goblins begins October 9 and ... ... <看更多>
horrify 在 horrify - YouTube 的美食出口停車場
... <看更多>