An alloy is a blend of metallic elements. People classify the alloy may be solid solutions, also call as homogeneous, or intermetallic compounds, also call as heterogeneous.
homogeneous heterogeneous 在 Gavin職場英文 Facebook 的最佳解答
heterogeneous
各種各樣的/混雜的(形容詞)
homogeneous
由同類事物組成的(形容詞)
homogeneous heterogeneous 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
🌸 TIỀN TỐ, HẬU TỐ - BÀI 5 🌸
1. geo-
- "đất"
- VD: geography (địa lý học), geology (địa chất học), geophysics (vật lý học địa cầu)
2. -gon
- "góc"
- VD: decagon (hình thập giác), polygon (hình đa giác, poly- = nhiều, đa), hexagon (hình lục giác)
3. -graph
- chỉ ý "vẽ", "thu", "viết
- VD: autograph (chữ ký, photograph (hình chụp)
4. great-
- Với danh từ chỉ thành viên trong gia đình -> danh từ mới chỉ thành viên cách hai hay nhiều thế hệ với bạn (chứ không phải danh từ gốc).
- VD: great-grandmother (bà cố), great-aunt (bà thím), great-grandson (cháu cố),
5. haem-
- "máu"
- VD: haematology (huyết học), haemoglobin (huyết cầu tố)
6. half-
- Với danh từ chỉ thành viên trong gia đình --> mối quan hệ không phải cùng cha và mẹ
- VD: half-brother (anh/em trai cùng cha khác mẹ (hay cùng mẹ khác cha)
7. -hand
1. "tay cầm"
- VD: cup-hand (tay cầm tách), gun-hand (tay cầm súng). The blond man held his bloody knife-hand over him. (Gã tóc vàng chĩa tay cầm dao vấy đầy máu vào chàng)
2. "người làm"
- VD: cowhand (người quản lý bò sữa), factory-hand (người làm trong nhà máy), fieldhand (người làm việc trên đồng)
8. -headed
- với tính từ -> "có đầu óc"
- VD: big-headed (kiêu ngạo), empty-headed (dốt), hard-headed (cứng đầu), soft- headed (khờ khạo), level-headed (điềm đạm)
9. hetero-
- "khác", trái với "homo"
- VD: heterodox (không chính thống), heterosexual (tình dục khác giới), heterogeneous (hỗn tạp)
10. hom-, homo-
- "đồng, cùng"
- VD: homosexual (đồng tính), homogeneous (đồng nhất), homonym (từ đồng âm khác nghĩa)
11. -hood
1. Với danh từ chỉ người --> danh từ mới chỉ tình trạng, thời điểm một việc đã kinh qua. Đôi khi nôm na chỉ ý "thời..."
- VD: adulthood (tuổi trưỏng thành), bachelorhood (tình trạng độc thân), girlhood (thời con gái), childhood (thời thơ ấu), studenthood (thời sinh viên), wifehood (cương vị làm vợ, sự làm vợ), parenthood (cương vị làm cha mẹ)
2. "tình"
- VD: brotherhood (tình anh em), sisterhood (tình chị em), neighborhood (tình hàng xóm)
12. hydr-
- "nước"
- VD: hydrant (vòi nước chữa cháy), hydro-electric (thủy điện), hydro-power (thủy lực), hydrology (thủy học), hydrophobia (chứng sợ nước, phobia- = chứng sợ)
13. hyper-
- "quá mức cần thiết", đôi khi dùng như super-
- VD: hyper-active child (đứa bé quá hoạt bát), hypersensitive (quá nhạy cảm), hyperdevoted (quá tận tâm)
14. hypo-
- "ở dưói"
- VD: hypodermic (dưới da, derm- = da)