《前衛福部長邱文達對疫苗的解釋摘要》
1)疫苗的安全性問題
(Nature, 6/7/2021)
● 嚴重過敏反應(Anaphylaxis)
- 輝瑞: 4.7人/100萬人
- 莫德納: 1.3人/100萬人
● 血栓問題(Blood-clotting Syndrome) - - 牛津AZ: 1人/10萬人
- 嬌生: 3.5人/100萬人
https://www.sst.dk/en/english/news/2021/the-danish-covid-19-vaccine-rollout-continue
2) 接種疫苗是否就不會傳染給別人?
(Nature, 6/7/2021)
• 以色列研究:病毒量減少4.5倍
• 英國Pfizer和AZ可降低50%以上居家感染
• 更多研究(美、英)進行中
• 變種可能為最大的困擾(Susan Little, UCSD)
3)保護力可以持續多久?
(疫苗迄今只打了6個多月)
(Nature, 6/7/2021)
1. 感染後
- 英國對25,000醫護人員的研究發現,感染後84%持續7個月
- 卡達研究(未發表,Abu-Raddad)發現,感染後90%持續一年
2. 疫苗保護力比感染後要持續短一些(Emory University)
3. 疫苗注射後
- Pfizer與Moderna報告至少6個月,美國傳染病專家Fauci說至少6個月至一年 -
Pfizer CEO Albert Bourla: 8-12個月復打第三針,但美國疾管局CDC不同意,否認有此必要。
4)變種病毒危險分級
-CDC與WHO建立分級制
- WHO自6月起不再使用地名,改以希臘字母命名
依危險性及傳播能力分為三級
1.應留意的變種病毒 Variant of Interest
(VOI)
可能較容易傳染或抑制免疫
2.應關注的變種病毒 Variant of Concern
(VOC)
經證實傳染力較高或導致較嚴重的病情;可能會二次感染
3.後果嚴重的變種病毒 Variant of High Consequence
(VOHC)
造成更多嚴重病例及住院情形,疫苗可能無效
https://www.cdc.gov/coronavirus/2019-ncov/cases-updates/variant-surveillance/variant-info.html#Interest
5)應關注的變種病毒 (VOC) (WHO,05/19/2021)
*Alpha,B.1.1.7GRY 英國,
*Beta,B.1.351,南非, May-2020,
*Gamma,GR/501Y.V3巴西,
*Delta,B.1.617.2,印度,
6) 不同疫苗對變種病毒效力之研究
● 目前仍無VOHC,疫苗仍然有效
● 仍未正式宣布需要施打第三劑
疫苗廠牌
莫德納 No difference or 6 fold reduction
74.6% overall
Moderna
嬌生64% overall; 82% severe disease
J &J
牛津AZ
<10% for mild and moderate diseases
55.4%
AZ/Oxford
輝瑞Pfizer/BNT No difference or 33% lower
諾瓦瓦克
Novavax. 96.4% overall; 100% severedisease
https://www.yalemedicine.org/news/covid-19-vaccine-comparison
效力
95% overall and severe/deaths
94.1% overall; 86.4% 65+ y/o
72% overall; 86% severe disease
76% overall; 85% 65+ y/o
7) 三種疫苗能有效對抗變種病毒
(University of Minnesota, 05/09/2021)
● 輝瑞疫苗對抗 B.1.351, B.1.1.7 (NEJM)
○ 打過一針以上疫苗的385,853人卡達研究
○ 輝瑞對於B.1.1.7的效力為89.5%; B.1.351為75%; 避免重症的效力為97.4%
● 莫德納疫苗對抗 B.1.351, P.1 (Moderna)
○ 第二期臨床試驗內容:為完成兩劑疫苗接種的人注射加強劑,結果增強體內
中和抗體濃度對抗B.1.351及P.1變種 ●
Novavax 對抗 B.1.351 (NEJM)
○ 2,684未感染個體中,疫苗效力為49.4%;HIV陰性的個案則達60.1%
○ Of the 41 virus isolates that were sequenced, 92.7% were B.1.351. Among HIV-
negative participants, post hoc vaccine efficacy against B.1.351 was 51%
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「consequence oxford」的推薦目錄:
- 關於consequence oxford 在 文茜的世界周報 Sisy's World News Facebook 的最佳解答
- 關於consequence oxford 在 Khánh Vy Facebook 的精選貼文
- 關於consequence oxford 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳解答
- 關於consequence oxford 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文
- 關於consequence oxford 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
- 關於consequence oxford 在 Oxford Sustainable Finance Summit 2023: Session XII 的評價
consequence oxford 在 Khánh Vy Facebook 的精選貼文
Giỏi Tiếng Anh bằng việc tìm và sử dụng TỪ ĐIỂN đúng cách!
1. Chọn từ điển phù hợp.
Có nhiều loại từ điển lắm, nên đảm bảo là mua loại chất lượng nha các bạn, tránh hàng giả hàng nhái hàng kém chất lượng không tên tuổi
Những loại từ điển mình dùng:
- Từ điển giấy Anh - Anh : Oxford Advanced Learner’s Dictionary ; Longman Dictionary of Contemporary English ( từ điển rất dày, có thể đặt mua trên mạng nha)
- Từ điển online:
Anh - Anh:
https://www.ldoceonline.com/ ( British English )
https://dictionary.cambridge.org/ ( British English )
https://www.merriam-webster.com/ ( American English )
Anh - Việt:
http://tratu.soha.vn/
https://translate.google.com/ ( thỉnh thoảng dùng cho cả đoạn dài, câu dài,... để nắm tinh thần ý chính ).
Với những bạn chưa bao giờ dùng từ điển Anh - Anh, đừng ngại và sợ không hiểu vì phần giải thích nghĩa được sử dụng những từ cơ bản và cách theo ngắn gọn nhất, đây cũng là cách nâng cao vốn từ, tập suy nghĩ bằng Tiếng Anh, và từ điển Anh - Anh mang lại sự phổ quát và chi tiết cặn kẽ cho một từ hơn từ điển Anh - Việt. Tập dần nhé.
2. Cách tra.
Không nên chỉ dừng lại tra từ và nghĩa, là xong. Ví dụ mình tra từ homework ( bài tập về nhà ), mình không tra kỹ thì mình lần sau sẽ dùng sai từ này khi dịch từ sang từ “ làm bài tập “ => “ make the homework “, trong khi đó đúng phải là “ do homework”. Cần tra kỹ hơn để sử dụng từ đó thành thạo và chính xác theo người bản xứ. Các mục cần đọc kỹ khi tra:
Loại từ ( noun, adjectives, adverb … ) và phiên âm/audio phát âm ( có cho bản online).
Nghĩa từ cùng ví dụ. Với những từ có nhiều nghĩa, tìm nghĩa trùng với bối cảnh mình cần nhất, hoặc bắt đầu học từ những nghĩa xuất hiện ở đầu ( đó là những tầng nghĩa cơ bản, phổ biến và được sử dụng nhiều ).
Nếu học một lúc nhiều nghĩa, nên chia bảng trong vở học từ mới để phân biệt, dễ hình dung. Ví dụ ở Cambridge đa dạng và nhiều hơn, ví dụ ở Longman thì có audio phát âm cả câu. Học càng nhiều ví dụ càng dễ nhớ.
Collocations: những từ đi cạnh nhau,để đảm bảo dùng từ đúng. Ví dụ: improvement + tính từ: a big improvement, a great/vast/major improvement (=very big), ….Phrases với improvement: room for improvement, signs of improvement,...
Longman lập hẳn bảng riêng cho Collocations, có ví dụ cho mỗi cái nên dễ học hơn.
Grammar: có những phần lưu ý, đọc để nhớ tránh sai. Ví dụ:
Someone or something contributes to something:
Everyone contributed to the success of the project.
✗Don’t say: contribute for something
Thesaurus: những từ cùng trường nghĩa, có định nghĩa và ví dụ cụ thể để phân biệt. Ví dụ: từ result, sẽ có những từ cùng trường nghĩa như consequence, repercussions, outcome, upshot, the fruits of something,... => nâng cao khả năng paraphrase, sử dụng đa dạng từ linh hoạt và mở rộng vốn từ đáng kể.
3. Cách nhớ.
- Viết vào một quyển sổ học từ vựng.
- Đọc nhiều ví dụ, có thể tham khảo thêm sentence.yourdictionary.com.
- Google search image: tra từ đó trên Google theo hình ảnh để hình dung hóa từ => dễ nhớ hơn. Youtube search: search từ đó để thấy nhiều video liên qua, đủ hứng thú thì click vào xem => quá dễ nhớ.
- Tự đặt câu ví dụ/ viết một đoạn văn sử dụng những từ mới vừa học => thúc đẩy sự liên kết khi học => phương pháp nhớ hiệu quả, hơi cần thời gian nhưng vì nó hiệu quả nên chịu khó.
- Ôn lại những từ mới dàn trải: mỗi ngày đọc lại một ít, đảm bảo nhớ lâu.
- Học từ theo chủ đề dễ dàng hơn và hệ thống hơn.
Mong các bạn mình học tập tốt và giữ gìn sức khỏe hen ❤
Khánh Vy
consequence oxford 在 Oxford Sustainable Finance Summit 2023: Session XII 的美食出口停車場
Index design and unintended consequences : can we create indices that don't result in paper decarbonisation? Passive investment is a central ... ... <看更多>