☀ ☁ ⚡ TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ THỜI TIẾT
☀ 1. Weather conditions - Điều kiện thời tiết
Sun - Mặt trời
Sunshine - Ánh nắng
Rain - Mưa
Snow - Tuyết
Hail - Mưa đá
Drizzle - Mưa phùn
Sleet - Mưa tuyết
Shower - Mưa rào nhẹ
Mist - Sương muối
Fog - Sương mù
Cloud - Mây
Rainbow - Cầu vồng
Wind - Gió
Breeze - Gió nhẹ
Strong winds - Cơn gió mạnh
Thunder - Sấm
Lightning - Chớp
Storm - Bão
Thunderstorm - Bão có sấm sét
Gale - Gió giật
Tornado - Lốc xoáy
Hurricane - Cuồng phong
Flood - Lũ
Frost - Băng giá
Ice - Băng
Drought - Hạn hán
Heat wave - Đợt nóng
Windy - Có gió
Cloudy - Nhiều mây
Foggy - Nhiều sương mù
Misty - Nhiều sương muối
Icy - Đóng băng
Frosty - Giá rét
Stormy - Có bão
Dry - Khô
Wet - Ướt
Hot - Nóng
Cold - Lạnh
Chilly - Lạnh thấu xương
Sunny - Có nắng
Rainy - Có mưa
Fine - Trời đẹp
Dull - Nhiều mây
Overcast - U ám
Humid - Ẩm
⚡ 2. Other words related to weather - Những từ khác liên quan đến thời tiết
Raindrop - Hạt mưa
Snowflake - Bbông tuyết
Hailstone - Cục mưa đá
To melt - Tan
To freeze - Đóng băng
To thaw - Tan
To snow - Tuyết rơi
To rain - Mưa (động từ)
To hail - Mưa đá (động từ)
Weather forecast - Dự báo thời tiết
Rainfall - Lượng mưa
Temperature - Nhiệt độ
Humidity - Độ ẩm
Thermometer - Nhiệt kế
High pressure - Áp suất cao
Low pressure - Áp suất thấp
Barometer - Dụng cụ đo khí áp
Degree - Độ
Celsius - Độ C
Fahrenheit - Độ F
Climate - Khí hậu
Climate change - Biến đổi khí hậu
Global warming - Hiện tượng ấm nóng toàn cầu
change f to c temperature 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
77 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
1. Mild /maɪld/: ôn hòa, ấm áp
2. Clear /klɪər/: (trời) trong trẻo, quang đãng
3. Drizzling /drɪ’zəliɳ/: mưa phùn
4. Cloudy /´klaudi/: (trời) đầy mây, u ám
5. Windy / ˈwɪndi /: nhiều gió
6. Tormy / ˈstɔːrmi /: có bão
7. Sunny / ˈsʌni /-có nắng
8. Sun / sʌn /-mặt trời
9. Sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng
10. Sunburn /'sʌn¸bə:n/: cháy nắng
11. Sun-glasses /sʌn 'glɑ:siz/: kính râm
12. Frosty / ˈfrɔːsti /-giá rét
13. Frost / frɔːst /-băng giá
14. Dry / draɪ /-khô
15. Wet / wet / -ướt
16. Hot / hɑːt /-nóng
17. Cold / koʊld /-lạnh
18. Freezing cold /'fri:ziη kould/: lạnh buốt
19. Chilly / ˈtʃɪli /-lạnh thấu xương
20. Wind Chill / wɪnd tʃɪl /: gió rét
21. Torrential rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa lớn, nặng hạt
22. Rain / reɪn /-mưa
23. Rain cats and dogs /rein kæts ænd dɔgz/: mưa to, mưa như trút nước
24. Flood / flʌd /: lũ, lụt, nạn lụt
25. The Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz flʌd / : nạn Hồng thuỷ
26. Lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp
27. Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi
28. Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét
29. Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét
30. Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm /: Bão tố có sấm sét, cơn giông
31. Snow / snoʊ / -tuyết
32. Snowflake / ˈsnoʊfleɪk / -bông tuyết
33. Snowstorm /ˈsnoʊˌstɔrm/: bão tuyết
34. Snowman /'snou¸mæn/: người tuyết (hình nộm)
35. Fog / fɔːɡ /-sương mù
36. Foggy / ˈfɔːɡi /: có sương mù
37. Ice / aɪs /-băng
38. Cloud / klaʊd / -mây
39. Mist / mɪst /-sương muối
40. Hail / heɪl /-mưa đá
41. Wind / wɪnd /-gió
42. Breeze / briːz / -gió nhẹ
43. Gale / ɡeɪl /-gió giật
44. Rainbow / ˈreɪnboʊ /-cầu vồng
45. Sleet / sliːt /-mưa tuyết
46. Drizzle / ˈdrɪzl /-mưa phùn
47. Icy / ˈaɪsi /-đóng băng
48. Dull / dʌl / -lụt
49. Overcast / ˌoʊvərˈkæst /-u ám
50. Raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa
51. Hailstone / ˈheɪlstoʊn /-cục mưa đá
52. Weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst / dự báo thời tiết
53. Rainfall / ˈreɪnfɔːl / lượng mưa
54. Temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ
55. Thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế
56. Barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp
57. Degree / dɪˈɡriː / độ
58. Celsius / ˈselsiəs / độ C
59. Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F
60. Climate / ˈklaɪmət / khí hậu
61. Climate change / ˈklaɪmət tʃeɪndʒ / biến đổi khí hậu
62. Global warming / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ / hiện tượng ấm nóng toàn cầu
63. Humid / ˈhjuːmɪd / ẩm
64. Shower / ˈʃaʊər /: mưa rào
65. Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
66. Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão
67. Storm / stɔːrm /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão
68. Typhoon / taɪˈfuːn /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
69. Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
70. Cyclone / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
71. Raincoat /'rein¸kout/: áo mưa
72. Heat-wave /´hi:t¸weiv/: đợt nóng
73. Avalanche /'ævə¸la:nʃ/: lở tuyết
74. Heat stroke /hi:t,strouk/: say nắng
75. Tan /tæn/: rám nắng
76. Air-conditioner /'εəkən,di∫ənə/: máy điều hòa nhiệt độ, máy lạnh
77. Skiing /´skiiη/: trượt tuyết
change f to c temperature 在 Owen Yap ( 叶剑锋 ) Facebook 的最讚貼文
Temperature Conversion: 31.11 ° C to 88° F; Setting Change: TV to Runway; Role Switch: Newscaster to Model. What a transformation!