Chia sẻ với các bạn một số từ vựng & ý tưởng hay nếu được hỏi về chủ đề TREES/PLANTS, được cô trích ra từ cuốn sách do ITL biên soạn.
Bạn tham khảo cuốn sách hoàn chỉnh ở đây: https://ielts-thanhloan.com/san-pham/ebook-ielts-vocabulary-speaking
🔸 a nature lover (noun phrase): người yêu thiên nhiên
🔸 bear something /beə(r)/ (verb): nở hoa/ kết trái
🔸 edible /ˈedəbl/ (adj): có thể ăn được
🔸 blossom /ˈblɒsəm/ (noun): hoa
🔸 be in blossom/ˈblɒsəm/ (noun phrase): (hoa) nở
🔸 a bouquet of something /buˈkeɪ/ (noun): bó hoa
🔸 fragrance /ˈfreɪɡrəns/ (noun): mùi hương
🔸 a closer-to-nature life (noun phrase): cuộc sống gần gũi với thiên nhiên
🔸lushness /ˈlʌʃ.nəs/ (noun): sự xanh mát
🔸 bears flowers and fruits /beə(r)/ (verb phrase): ra hoa, kết trái
🔸 greenery /ˈɡriːnəri/ (noun): cây xanh
🔸 vibrant hue /ˈvaɪbrənt hjuː/ (noun phrase): màu sắc sặc sỡ
🔸 an ever-changing landscape /ˈlændskeɪp/ (noun phrase): một cảnh quan luôn thay đổi
Các bạn có thể đọc chi tiết tại đây nhé: https://drive.google.com/file/d/16hFZfYrCbh8Cgw7UKd2QxUOaVGzrt4Uv/view?usp=sharing
——————
SẢN PHẨM GIÁO DỤC CỦA IELTS THANH LOAN:
Khoá học Online linh hoạt thời gian, học phí thấp, có chữa bài 1-1: https://ielts-thanhloan.com/
Sách IELTS tự biên soạn: https://ielts-thanhloan.com/danh-muc/sach-ielts-thanh-loan-viet
Dịch vụ chữa bài IELTS Writing cho những bạn luyện đề trước khi thi: https://ielts-thanhloan.com/chua-bai-ielts-writing
bear verb 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文
‼️Collocation hay dùng cho topic Describe a person ‼️
- Miêu tả người là một Topic cực kỳ phổ biến trong IELTS Speaking. Hôm nay hãy cùng thầy tìm hiểu những Collocations để ghi điểm trong câu hỏi này nhé!
1. A selfish streak: you sometimes act in a selfish way (đôi khi ích kỉ)
Eg: You are good company but you may have a selfish streak.
2. Lose one’s temper: get angry (nổi giận)
Eg: My friend tends to lose her temper too easily.
3. Keep one’s temper: not get angry (giữ bình tĩnh để không nổi giận)
Eg: She finds it hard to keep her temper if she thinkss someone is making a fool out of her.
4. Have a good sense of humor: be humorous/funny (hài hước)
Eg: My friend John has a good sense of humor. His jokes make us laugh all the times.
5. Highly intelligent: very smart (cực kì thông minh)
Eg: My daughter is highly intelligent, with an IQ of 146.
6. Fiercely loyal: stronger than “extremely loyal” (cực kì trung thành)
Eg: Jane is fiercely loyal to her friends.
7. Keep one’s word: do what you say you will do, keep your promises (giữ lời hứa)
Eg: My teacher has a strong sense of responsibility and always keep his words.
8. Bear a grudge: resent for a long time bad things other have done to you (thù dai)
Eg: My brother always bears a grudge, he can’t forget bad things his friends did to him.
9. Brutally honest: honest in a way that may hurt (thành thật tới mức làm phật ý hoặc tổn thương người khác)
Eg: I don’t think being brutally honest is good because you might sometimes hurt others’ feelings.
10. Keep in touch (phrasal verb): giữ liên lạc
Eg: Though Hanh moved to German ten years ago, we still keep in touch and chat almost every week.
Cả nhà cùng luyện nhé.
bear verb 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
NHỮNG CÔNG THỨC TIẾNG ANH HAY VẤP PHẢI!!
• S + V+ too + adj/adv + (forsomeone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗimà…)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can’thear anything.
• It + V + such + (a/an) + N(s) +that + S +V(quá… đến nỗi mà…)
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignorethem at all.
• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to dosomething. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach themEnglish.
• Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ailàm gì…)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I’d like to have my shoes òaired.
• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +forsomeone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì…)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It’s time for me to ask all of you for thisquestion.
• It + takes/took+ someone + amount of time + to dosomething(làm gì… mất bao nhiêu thờigian…)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exerciseyesterday.
• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăncản ai/cái gì… không làm gì..)
e.g.1: I can’t prevent him from smoking
e.g.2: I can’t stop her from tearing
• S + find+ it+ adj to do something(thấy … để làm gì…)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cáigì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V(infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
• To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
• Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bâygiờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I wasyoung.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạcnhiên về….)
• to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về…/ kém về…)
• by chance = by accident (adv)(tình cờ)
• to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về…)
• can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn đượclàm gì…)
• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gìđó…)
• to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến…)
• to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
• To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêuthời gian làm gì…)
• To spend + amount of time/ money + on + something(dànhthời gian vào việc gì…)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.
• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì…)
• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì…)
• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
• It + be + something/ someone + that/ who(chính…mà…)
• Had better + V(infinitive)(nên làm gì….)
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy+ V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
• It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
• Take place = happen = occur(xảy ra)
• to be excited about(thích thú)
• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì…)
• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì…)
• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)
• advise someone to do something(khuyên ai làm gì…)
• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
• leave someone alone(để ai yên…)
• By + V-ing(bằng cách làm…)
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
e.g.1: I decide to study English.
• for a long time = for years = for ages(đã nhiều nămrồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
• when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
• When + S + V(qkd), S + had + Pii
• Before + S + V(qkd), S + had + Pii
• After + S + had +Pii, S + V(qkd)
• to be crowded with(rất đông cài gì đó…)
• to be full of(đầy cài gì đó…)
• To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dườngnhư/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
• except for/ apart from(ngoài, trừ…)
• as soon as(ngay sau khi)
• to be afraid of(sợ cái gì..)
• could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
• Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì…)
• Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -edđể miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người vàvật ta dùng -ing
e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nênnhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông đượcmến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
• in which = where; on/at which = when
• Put + up + with + V-ing(chịu đựng…)
• Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó…)
• Get + adj/ Pii
• Make progress(tiến bộ…)
• take over + N(đảm nhiệm cái gì…)
• Bring about(mang lại)
• Chú ý: so + adj còn such + N
• At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)
• To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong…)
• Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
• One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những…)
• It is the first/ second…/best + Time + thì hiện tạihoàn thành
• Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sốngnhờ vào…)
• To be fined for(bị phạt về)
• from behind(từ phía sau…)
• so that + mệnh đề(để….)
• In case + mệnh đề(trong trường hợp…)
• can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ought to… (modal Verbs) + V-infinitive
bear verb 在 Pin on Verbs in English - Pinterest 的美食出口停車場
Dec 21, 2020 - Past Tense Of Bear, Past Participle Form of Bear, Bear Bore Borne V1 V2 V3 Past Tense of Bear The verb 'bear' is a verb that we often see in ... ... <看更多>
bear verb 在 Bear right at the next corner? 請"熊"在下一個路口右轉?... 的美食出口停車場
Verb Master · 1. Please take the 2nd exit on the roundabout. 圓環在大陸叫做大轉盤,在英國叫做trffice circle,在美國? · 2. Take the left fork. · 3. Bear right at ... ... <看更多>